IELTS Học Thuật (Band 6-7) - Trạng từ nối tiếp
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Trạng từ nối tiếp cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
used to add a statement that contradicts what was just mentioned
tuy nhiên, thế nhưng
used to indicate that despite a previous statement or situation, something else remains true
mặc dù vậy, tuy nhiên
used to refer to the outcome of a situation if the circumstances were different
nếu không, khác thì
used to introduce a result based on the information or actions that came before
do đó, vì vậy
used when introducing additional information to a statement that has just been made
tương tự, cũng vậy
used to highlight the differences between two or more things or people
ngược lại, trái lại
during the period of time while something else is happening or before a particular event occurs
trong khi đó, trong thời gian chờ đợi
used to introduce a contrasting aspect of a situation, especially when comparing it to a previous point
mặt khác, ngược lại
used to highlight differences or similarities when comparing two or more things or people
so với, trong so sánh
used to signal the end of a discussion or presentation by summarizing the main points
kết luận, tóm lại
used to provide a brief and straightforward explanation of the main points or ideas
tóm lại, nói ngắn gọn
used to indicate that the opposite or a different viewpoint is true in response to a previous statement
trái lại, ngược lại
in a way that is different from what has been mentioned
ngược lại, trái lại
in the time following a specific action, moment, or event
sau đó, rồi
used to give more specific information or examples regarding what has just been mentioned
cụ thể là, tức là