Các Động Từ Cụm Sử Dụng 'On' & 'Upon' - Phấn đấu, mạo hiểm hoặc tiết lộ (Bật)
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to direct one's attention, energy, or efforts toward a particular goal, task, or objective
tập trung vào, hướng vào
to provide information to law enforcement or authorities about someone's actions, particularly illegal or unethical actions
thông báo về, tố cáo
to demand something firmly and persistently
khăng khăng muốn, yêu cầu
to reveal information that was meant to be kept a secret
tiết lộ, bày tỏ
to give away information one has obtained about someone, particularly to someone in authority
tiết lộ, khai ra
to watch an event or incident without getting involved
nhìn, quan sát
to secretly observe someone or something with the intention of gathering confidential or hidden information
do thám, quan sát bí mật
to focus one's effort, time, or attention on something in order to achieve a particular goal
làm việc trên, tập trung vào