Các Động Từ Cụm Sử Dụng 'On' & 'Upon' - Bắt đầu, Tiếp tục hoặc Tiến gần hơn (Bật)
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to take action to continue with a task or situation
hành động cho, tiến hành
to cause something to happen, especially something undesirable or unpleasant
gây ra, mang đến
to continue with a task or activity, especially with determination or enthusiasm
tiếp tục, đi tiếp
to continue for an extended or tedious period, often with no clear resolution or conclusion
kéo dài, lê thê
to advance toward the end of a specific period of time
tiến gần đến cuối, tiến tới
to gradually invade a particular area, exceeding established boundaries
xâm phạm, xâm lấn
to get closer to a person or thing that is being pursued, often in a race, competition, or chase
tiến gần, bám đuổi
to approach or be close to a particular time or hour
đến gần, gần đến
to continue a course of action despite the difficulties or dangers
chịu đựng, giữ vững
to continue an action or state without interruption
tiếp tục, duy trì
to contribute to something happening in the future
dẫn đến, góp phần vào
to continue moving forward, despite obstacles or distractions
tiếp tục, tiến lên
to persistently continue doing something or move forward
tiếp tục, đẩy mạnh
to continue reading something to discover what happens next
tiếp tục đọc, đọc tiếp
to continue without a pause, often lasting longer than expected or needed
tiếp tục, kéo dài
to continue moving forward despite obstacles, challenges, or difficulties
tiếp tục, kiên trì
to remain in a specific place, job, or program for a longer period
ở lại, tiếp tục
to make something start working usually by flipping a switch
bật, khởi động
to cause a machine, device, or system to start working or flowing, usually by pressing a button or turning a switch
bật, kích hoạt
(of a situation or issue) to continue for a long period of time without resolution
tiếp tục kéo dài, vẫn kéo dài mà không có giải pháp