Danh Sách Từ Vựng Trình Độ C2 - Công nghệ và Internet
Tại đây bạn sẽ học được tất cả các từ vựng cần thiết để nói về Công nghệ và Internet, được sưu tầm dành riêng cho người học trình độ C2.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a technology that converts written text into spoken voice output
chuyển văn bản thành giọng nói, công nghệ chuyển văn bản thành âm thanh
a technology that allows devices to be connected to a computer system and used without requiring extensive installation or configuration
cắm và chạy, plug and play
a small hardware device that connects to a computer, smartphone, or other electronic device to provide additional functionality
dongle, bộ chuyển đổi
a small, handheld computer that fits in the palm of one's hand
máy tính cầm tay, palmtop
the process of converting data into a coded form to prevent unauthorized access
mã hóa, mã lập
a set of rules used by digital systems to decide what content to show users based on their behavior and preferences
thuật toán
a type of switch used in user interfaces to turn a single setting on or off
nút chuyển đổi, nút toggle
a program that automatically loads and initializes the operating system on a computer
khởi động, khởi tạo
the time it takes for data to travel from one point to another in a network
độ trễ
the ability of different systems, software, or devices to seamlessly communicate, exchange data, and work together effectively
khả năng tương tác, tính tương thích
a set of protocols and tools that allows different software applications to communicate with each other
the maximum rate of data transfer of an electronic communication system
băng thông
a network for communication between computers, usually within a building
a computer or device on a network that provides services, resources, or data to other computers or devices, known as clients
máy chủ, host
a type of educational software or online materials designed for teaching specific subjects or skills
phần mềm giáo dục, tài liệu khóa học
a harmful program that pretends to be legitimate and can give unauthorized access to a device
ngựa thành Troy
to set up a system, device, software, or components in a specific way to achieve a desired functionality
cấu hình, thiết lập
to send a signal to a computer and wait for a reply as a way to test the connection
ping, gửi một tín hiệu ping đến
a technology that overlays computer-generated information, such as images or data, onto the real world, enhancing the user's perception and interaction with their environment
thực tế tăng cường, công nghệ thực tế tăng cường
to make a process, task, or system operate automatically, often through the use of technology or machinery, reducing the need for manual intervention
tự động hóa, làm cho tự động
a part of a computer responsible for storing and controlling data where users cannot easily access
back end, phần sau
a part of a computer that is easily accessible and one uses constantly
giao diện người dùng, phần trước
an individual who engages in unauthorized attempts to access computer systems, networks, or software, often with malicious intent
cracker, hacker