Danh Sách Từ Vựng Trình Độ C2 - Shopping
Tại đây, bạn sẽ học tất cả các từ cần thiết để nói về Mua sắm, được sưu tầm dành riêng cho người học trình độ C2.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
an agreement to buy or sell goods or assets at a predetermined price but delivered and paid for at a later time
hợp đồng tương lai, hợp đồng futures
a limited-time discount or promotion that allows merchants to sell a large number of products at a significant discount
khuyến mãi trong ngày, giao dịch trong ngày
the amount added to the price of something to cover overheads and profit
đánh dấu, tăng giá
a less expensive and unauthorized copy of something popular
hàng giả, bản sao
a card given by a business to customers as a reward for their repeat purchases, which can be used to earn discounts on future purchases
thẻ khách hàng thân thiết, thẻ trung thành
a purchasing contract by which a retailer agrees to hold merchandise secured by a deposit until the price is paid in full by the customer
trả góp, đặt cọc
a piece of paper or a disc of metal or plastic used instead of money as a form of payment or to operate some machines
token, xu
the date until which a product is expected to remain at its optimal quality, but it may still be consumed after this date
ngày sử dụng tốt nhất, ngày hết hạn
a type of retail model where customers pay for goods upfront and transport them from the store themselves
tiền mặt và mang đi, thanh toán và mang về
a retail service where customers order products online and pick them up in-store or at a specified location
click and collect, đặt hàng trực tuyến và nhận tại cửa hàng
to spend more money than somebody else
chi tiêu nhiều hơn, vượt qua chi tiêu
to demand a lower price than one's rivals
hạ giá, đưa ra giá thấp hơn
to spend a lot of money on something trivial that one does not really need
vung tiền, tiêu xài phung phí
to negotiate, typically over the price of goods or services
mặc cả, thương lượng
to offer a higher price than someone else especially in an auction
vượt giá, đề nghị giá cao hơn
to give or return less money than the correct amount
trả lại ít hơn, bán hớ
to encourage a customer to buy a more expensive or upgraded version of a product or service, or to add additional items to their purchase
khuyến khích mua phiên bản cao hơn, gợi ý mua thêm sản phẩm
a situation where a product is temporarily out of stock but can be ordered for future delivery
đặt hàng chờ, đơn hàng tạm hết hàng
a sales promotion where customers receive an additional product at no extra cost when purchasing one
mua một, tặng một
the strategies and measures implemented to minimize theft, shrinkage, or losses within a retail or business environment
phòng chống tổn thất bán lẻ, ngăn ngừa tổn thất trong môi trường bán lẻ
the act of shopping to improve one's mood or alleviate stress
liệu pháp mua sắm, liệu pháp bán lẻ
the practice of visiting a physical store to examine a product before purchasing it online, often at a lower price
showrooming, thăm cửa hàng trước khi mua
the process of managing the return, disposal, or redistribution of products and materials back through the supply chain
logistics ngược, hệ thống logistics ngược
the widespread closure of physical retail stores, often due to shifts in consumer behavior toward online shopping
mạt vận bán lẻ, khủng hoảng bán lẻ
a unique alphanumeric code assigned to each distinct product or item in a retailer's inventory for tracking and management purposes
đơn vị quản lý hàng tồn kho, mã sản phẩm
the use of data analysis and insights to optimize retail operations, improve sales performance, and enhance customer experiences
phân tích bán lẻ, phân tích dữ liệu bán lẻ