Âm Nhạc - Nhạc cụ dây
Ở đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến nhạc cụ dây như "harp", "cello" và "santur".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
ghi-ta bass
Ban nhạc dựa vào nhịp điệu ổn định được cung cấp bởi guitar bass.
đàn hạc
Người chơi đàn hạc đã biểu diễn một màn độc tấu mê hoặc trong buổi hòa nhạc của dàn nhạc giao hưởng.
guitar Hawaii
Tại lễ hội luau, nhạc công đã mê hoặc đám đông bằng màn trình diễn điêu luyện trên guitar Hawaii, đưa họ đến bờ biển Waikiki.
đàn psaltery
Ở châu Âu thời trung cổ, đàn psaltery là một nhạc cụ phổ biến thường được chơi bởi các nghệ sĩ hát rong và troubadour trong các triều đình hoàng gia.
đàn cello
Anh ấy đã luyện tập cello trong nhiều năm, trau dồi kỹ thuật và biểu cảm.
ukulele
Cô ấy gảy ukulele của mình với vẻ duyên dáng không gắng sức, lấp đầy căn phòng với những âm thanh êm dịu của âm nhạc đảo.
viola
Các nhạc sĩ trẻ mong muốn thể hiện tài năng của mình như là nghệ sĩ độc tấu trên các nhạc cụ như piano hoặc violin thay vì viola, bị đánh giá thấp.
vĩ cầm
Anh ấy mang hộp đàn violin đi khắp mọi nơi.
đàn viol
Những hợp âm trang nghiêm và đường giai điệu nổi lên từ những cây viol gảy tạo ra âm thanh êm dịu hơn so với các nhạc cụ dây kéo.
guitar
Họ đã thành lập một ban nhạc, và anh ấy chơi guitar.
guitar Hawaii
Anh ấy đã làm chủ nghệ thuật chơi guitar thép, tạo ra những giai điệu trượt mượt mà.