Từ Vựng Nâng Cao cho GRE - Linh hồn của một thế giới vô hồn
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về xã hội và tôn giáo, chẳng hạn như "disperse", "dogma", "litany", v.v... cần thiết cho kỳ thi GRE.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to make one feel isolated or hostile toward a person or group
xa lánh, tách biệt
to make a request or prayer for something, particularly in an earnest and humble manner
khẩn cầu, cầu xin
to feel or display a great amount of respect toward something or someone
thờ phụng, tôn kính
an ancestral or ancient trait, feeling, outlook, activity, etc. that modern humans revert to
atavism, đặc điểm tổ tiên
someone who strongly believes that their gender, race, country, or group is superior
chủ nghĩa dân tộc, cực đoan
an interpretation and thorough explanation of a piece of writing, particularly a religious one
Giải thích
an individual who acts according to the belief that pursuing pleasure is of the highest importance in life
người theo thuyết khoái lạc
an individual who criticizes and attacks beliefs, ideas, customs, etc. that are generally cherished or accepted
người phê phán, người chống đối truyền thống
an individual who is not concerned with morality and overindulges in pleasure, particularly sexual pleasure
người phóng đãng, người vô đạo đức
a religious service that consists of the leading person saying some prayers followed by set responses from the people who are participating
litanie, kinh cầu nguyện
the customs and values of a society that characterize it
phong tục, thói quen
all that relates to the magical and supernatural, their events, practices, powers, etc.
huyền bí, huyền học
a statement meaning to predict or guess the events of the future
dự đoán, tiên đoán
an individual who lives by themselves and avoids all sorts of contact with other people
người ẩn dật, người sống tách biệt
an act that is considered to be impolite or unacceptable
solecism, hành động vô lễ
a disposition or behavior that is extremely immoral or wicked
độ suy đồi, hành vi xấu xa
requiring specialized or secret knowledge to comprehend fully
huyền bí, bí ẩn
lacking in intellect, culture, knowledge, or morals
thiếu hiểu biết, lạc hậu
expressing or experiencing deep regret or guilt because of a wrong act that one has committed
hối tiếc, ăn năn
extremely enthusiastic or obsessed about something
cuồng nhiệt, hăng say
(of people) delighted by the company of others
tính xã hội, ham thích giao du
following or conforming to established beliefs or accepted norms
chính thống, truyền thống
having strong faith in a religion and living according to it
sùng đạo, truyền giáo
behaving in a manner that shows one's high moral standards
có nguyên tắc, đạo đức
extremely important, to the point that it is not allowed to be condemned or changed
linh thiêng, không thay đổi
behaving in a manner that is impolite and not in accordance with the situation
không phù hợp, không đúng mực