250 Cụm Động Từ Tiếng Anh Thông Dụng Nhất - 126 - 150 cụm động từ hàng đầu
Tại đây bạn được cung cấp phần 6 của danh sách các cụm động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "back up", "look over" và "miss out".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to provide explanations or reasons for a particular situation or set of circumstances
giải thích
to make a mistake or error, causing a situation or task to become disorganized, confused, or unsuccessful
làm hỏng
to lose the opportunity to do or participate in something useful or fun
bỏ lỡ
to use a sharp object like scissors or a knife on something to remove a section from it
cắt ra
to leave without taking someone or something with one
để lại phía sau
to be socially fit for or belong within a particular group or environment
hòa nhập
to fall or break into pieces as a result of being in an extremely bad condition
vỡ vụn
to take care and be watchful of someone or something and make sure no harm comes to them
chăm sóc
to persuade someone or something to agree to what one wants, often by doing things they like
thuyết phục