Tính từ của Thuộc tính Trừu tượng của Con người - Tính từ chỉ những đặc điểm tiêu cực giữa các cá nhân
Những tính từ này mô tả những phẩm chất hoặc hành vi không mong muốn cản trở sự tương tác và các mối quan hệ, chẳng hạn như "thao túng", "thiếu tôn trọng", "xấu tính", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
(of a person) inflexible and demanding that rules are followed precisely
nghiêm khắc, chặt chẽ
using or involving physical force that is intended to damage, harm, or kill
bạo lực, hung hãn
behaving in an immoral or evil manner, often causing harm or distress to others
hung ác, độc ác
behaving in an angry way and having a tendency to be violent
hung hăng, hung hăng
showing no mercy or compassion towards others in pursuit of one's goals
tàn nhẫn, không có lòng trắc ẩn
finding pleasure, particularly sexual pleasure in hurting or humiliating others
tính sadistic, tàn nhẫn
displaying casual disrespect towards others or situations
thờ ơ, khinh miệt
readily trainable, displaying a willingness to learn and follow instructions
dễ bảo, nghe lời
behaving boldly or in a morally questionable manner without feeling embarrassment or remorse
không biết xấu hổ, trơ trẽn
excessively confident and arrogant, often displaying a sense of superiority or entitlement
kiêu ngạo, tự phụ
lacking confidence and needing to be emotionally supported a lot
cần sự hỗ trợ, phụ thuộc vào sự công nhận
behaving in a secretive or underhanded manner, often with the intention of deceiving others
lén lút, mánh khóe
excessively concerned with minor details and having particular preferences, often being difficult to please
kén chọn, khó tính
experiencing frequent changes in mood, often without apparent reason or explanation
thay đổi tâm trạng, dễ xúc động
overly particular about small details, making one challenging to please
kén chọn, hay soi mói
tending to criticize or form negative opinions about others without considering their perspective or circumstances
phê phán, đánh giá
lacking interest or concern for others and avoiding social interactions or activities
chống xã hội, không thích giao tiếp xã hội
unwelcoming or unfriendly towards others, making others feel uncomfortable in their presence
không hiếu khách, khó chịu
not able to be depended on or trusted to perform consistently or fulfill obligations
không đáng tin cậy, không ổn định
always putting one's interests first and not caring about the needs or rights of others
ích kỷ, tự mãn
experiencing frequent changes in mood or behavior, often in an unpredictable or inconsistent manner
dễ nổi cáu, thay đổi thất thường
not appreciating or acknowledging kindness, often taking things for granted
vô ơn, không biết ơn
not open or responsive to new ideas, suggestions, or experiences
không tiếp nhận, không cảm nhận
(of a person) not caring about the needs and feelings of no one but one's own
ích kỷ, tự mãn
believing that one deserves special privileges or treatment without necessarily earning or deserving them
có quyền, đặc quyền