Tính từ chỉ các thuộc tính trừu tượng của con người - Tính từ của trạng thái tinh thần tiêu cực tạm thời
Những tính từ này mô tả những trải nghiệm cảm xúc hoặc tinh thần thoáng qua gây ra sự khó chịu hoặc khó chịu ở một cá nhân.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
feeling so hopeless that one is willing to take any action, regardless of the possible consequences
tuyệt vọng
experiencing or creating a sense of sadness or hopelessness in a situation or atmosphere
u ám
(of a person) inclined to speaking irritably or responding in a sharp or offensive manner
cộc cằn
feeling tired, annoyed, or frustrated with a situation or person
chán nản
mentally unstable or behaving erratically in a way that is unusual or extreme
không ổn định
having a preference or unfair judgment toward one side or viewpoint over others
thiên lệch
greatly frightened and worried about something, in a way that is uncontrollable
cuống cuồng
feeling unhappy or resentful because someone has something one wants
ganh tỵ
lacking strength or power, often feeling unable to act or influence a situation
bất lực
having thoughts or intentions about ending one's own life
tâm lý tự sát
experiencing or displaying extreme and uncontrolled emotion, such as laughter or crying
hysteria
unable to concentrate or focus due to having one's attention drawn away by various thoughts or external interruptions
mất tập trung
(of a person) having difficulty making choices or decisions, often due to fear, lack of confidence, or overthinking
do dự
physically or mentally strained, often due to stress, anxiety, or anticipation
căng thẳng