pattern

Tính từ về Đánh giá và So sánh - Tính từ đánh giá tiêu cực xúc phạm

Những tính từ này mô tả bản chất xúc phạm, lăng mạ hoặc xúc phạm của một cái gì đó, truyền đạt các thuộc tính không tôn trọng, hạ thấp hoặc gây tổn thương.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Categorized English Adjectives of Evaluation and Comparison
terrible
[Tính từ]

extremely bad or unpleasant

kinh khủng, tồi tệ

kinh khủng, tồi tệ

Ex: He felt terrible about forgetting his friend 's birthday and wanted to make it up to them .
gross
[Tính từ]

extremely bad, unacceptable, and often considered immoral

kinh tởm, ghê tởm

kinh tởm, ghê tởm

Ex: The gross misconduct of the athlete tarnished the reputation of the entire team .Hành vi **cực kỳ sai trái** của vận động viên đã làm hoen ố danh tiếng của cả đội.
inferior
[Tính từ]

having lower quality or lesser value compared to others

thấp kém, chất lượng thấp hơn

thấp kém, chất lượng thấp hơn

Ex: His inferior performance on the field led to his team 's defeat in the game .Màn trình diễn **kém cỏi** của anh ấy trên sân đã dẫn đến thất bại của đội trong trận đấu.
dull
[Tính từ]

boring or lacking interest, excitement, or liveliness

nhàm chán, đơn điệu

nhàm chán, đơn điệu

Ex: The dull lecture made it hard for students to stay awake .Bài giảng **nhàm chán** khiến học sinh khó có thể tỉnh táo.
crappy
[Tính từ]

having very low quality

tệ, dở

tệ, dở

Ex: The crappy quality of the product was evident from the moment I opened the package .Chất lượng **tồi tệ** của sản phẩm đã rõ ràng ngay từ lúc tôi mở gói.
rotten
[Tính từ]

extremely undesirable

thối, tồi tệ

thối, tồi tệ

Ex: The rotten state of the road made driving hazardous .Tình trạng **thối rữa** của con đường khiến việc lái xe trở nên nguy hiểm.
mundane
[Tính từ]

lacking the ability to arouse interest or cause excitement

tầm thường, nhàm chán

tầm thường, nhàm chán

Ex: The mundane routine of daily life made her yearn for something more exciting .Thói quen **tầm thường** của cuộc sống hàng ngày khiến cô khao khát điều gì đó thú vị hơn.
mediocre
[Tính từ]

neither good nor bad, but rather ordinary in quality

tầm thường, bình thường

tầm thường, bình thường

Ex: The mediocre sound quality of the speakers made it hard to enjoy the music .Chất lượng âm thanh **tầm thường** của loa khiến khó thưởng thức âm nhạc.
demonic
[Tính từ]

excessively cruel or evil

quỷ quái, ma quỷ

quỷ quái, ma quỷ

Ex: Her demonic rage knew no bounds as she sought vengeance against her enemies .Cơn thịnh nộ **quỷ dữ** của cô ấy không có giới hạn khi cô ấy tìm kiếm sự trả thù kẻ thù.
lousy
[Tính từ]

very low quality or unpleasant

tệ hại, tồi tệ

tệ hại, tồi tệ

Ex: The lousy weather ruined our plans for a picnic .Thời tiết **tệ hại** đã phá hỏng kế hoạch dã ngoại của chúng tôi.
grotesque
[Tính từ]

very ugly in a strange or funny way

kỳ dị, quái gở

kỳ dị, quái gở

Ex: The grotesque painting depicted a nightmarish scene with distorted faces and contorted bodies .Bức tranh **kỳ dị** mô tả một cảnh tượng kinh hoàng với những khuôn mặt méo mó và cơ thể cong vẹo.
vulgar
[Tính từ]

having an indecent quality or being socially unacceptable in expression

thô tục, tục tĩu

thô tục, tục tĩu

Ex: His vulgar behavior towards women earned him a reputation as a misogynist .Hành vi **thô tục** của anh ta đối với phụ nữ đã mang lại cho anh ta danh tiếng là một kẻ ghét phụ nữ.
nasty
[Tính từ]

extremely unpleasant or disagreeable

kinh tởm, ghê tởm

kinh tởm, ghê tởm

Ex: The nasty stain on the carpet was difficult to remove .Vết bẩn **kinh tởm** trên thảm rất khó để loại bỏ.
vile
[Tính từ]

extremely disgusting or unpleasant

kinh tởm, đê tiện

kinh tởm, đê tiện

Ex: Her vile language towards her coworkers created a hostile work environment .Ngôn ngữ **đê tiện** của cô ấy đối với đồng nghiệp đã tạo ra một môi trường làm việc thù địch.
outrageous
[Tính từ]

extremely unusual or unconventional in a way that is shocking

ghê gớm, khác thường

ghê gớm, khác thường

Ex: The outrageous claim made by the politician was met with skepticism .Tuyên bố **gây sốc** của chính trị gia đã bị nghi ngờ.
monstrous
[Tính từ]

very ugly to an extent of being unnatural or frightening

quái dị, kinh khủng

quái dị, kinh khủng

Ex: The monstrous shadow cast by the towering mountain obscured the landscape below .Cái bóng **quái dị** từ ngọn núi cao chót vót che khuất cảnh quan phía dưới.
obnoxious
[Tính từ]

extremely unpleasant or rude

khó chịu, thô lỗ

khó chịu, thô lỗ

Ex: The obnoxious habit of interrupting others during conversations annoyed everyone in the group .Thói quen **khó chịu** ngắt lời người khác trong các cuộc trò chuyện làm phiền mọi người trong nhóm.
nefarious
[Tính từ]

extremely evil or wicked, typically involving illegal or immoral actions

xấu xa, độc ác

xấu xa, độc ác

Ex: The villain 's nefarious deeds were finally exposed .Những hành động **độc ác** của kẻ phản diện cuối cùng đã bị phơi bày.
hideous
[Tính từ]

ugly and extremely unpleasant to the sight

ghê tởm,  kinh khủng

ghê tởm, kinh khủng

Ex: The creature emerging from the swamp was hideous, with slimy tentacles and jagged teeth .Sinh vật nổi lên từ đầm lầy thật **ghê tởm**, với những xúc tu nhầy nhụa và răng lởm chởm.
egregious
[Tính từ]

bad in a noticeable and extreme way

rõ ràng, gây sốc

rõ ràng, gây sốc

Ex: The egregious display of arrogance alienated him from his colleagues .Sự thể hiện **lộ liễu** của sự kiêu ngạo đã khiến anh ta xa cách với đồng nghiệp.
horrible
[Tính từ]

extremely unpleasant or bad

kinh khủng, tồi tệ

kinh khủng, tồi tệ

Ex: The horrible sight of the accident scene made her feel sick to her stomach .Cảnh tượng **kinh khủng** của hiện trường vụ tai nạn khiến cô ấy buồn nôn.
sloppy
[Tính từ]

not having tidiness or order

cẩu thả, luộm thuộm

cẩu thả, luộm thuộm

Ex: The sloppy paint job left streaks and drips on the walls .
cheesy
[Tính từ]

having very low quality

chất lượng thấp, sến

chất lượng thấp, sến

Ex: The cheesy plastic toy broke easily after just a few uses.Đồ chơi nhựa **kém chất lượng** dễ dàng bị vỡ chỉ sau vài lần sử dụng.
awful
[Tính từ]

extremely unpleasant or disagreeable

kinh khủng, tồi tệ

kinh khủng, tồi tệ

Ex: They received some awful news about their friend 's accident .Họ nhận được một tin **kinh khủng** về vụ tai nạn của bạn họ.
gruesome
[Tính từ]

causing extreme fear, shock, or disgust

kinh khủng, ghê rợn

kinh khủng, ghê rợn

Ex: His gruesome costume won first prize at the Halloween party .Bộ trang phục **kinh dị** của anh ấy đã giành giải nhất tại bữa tiệc Halloween.
abhorrent
[Tính từ]

causing strong feelings of dislike, disgust, or hatred

ghê tởm, đáng ghét

ghê tởm, đáng ghét

Ex: The politician 's abhorrent remarks about a marginalized community led to calls for their resignation .Những nhận xét **kinh tởm** của chính trị gia về một cộng đồng bị gạt ra ngoài lề đã dẫn đến yêu cầu từ chức.
repugnant
[Tính từ]

extremely unpleasant and disgusting

kinh tởm, ghê tởm

kinh tởm, ghê tởm

Ex: The repugnant comments made in the discussion revealed deep-seated biases that were hard to ignore .Những bình luận **kinh tởm** được đưa ra trong cuộc thảo luận đã tiết lộ những định kiến sâu sắc khó có thể bỏ qua.
despicable
[Tính từ]

deserving disapproval and condemnation due to being extremely wicked or evil

đáng khinh, hèn hạ

đáng khinh, hèn hạ

Ex: The despicable exploitation of workers by the unethical company sparked protests and boycotts .Sự **bóc lột đáng khinh** của công ty phi đạo đức đối với công nhân đã châm ngòi cho các cuộc biểu tình và tẩy chay.
rubbish
[Tính từ]

having low quality or no worth

chất lượng thấp, không có giá trị

chất lượng thấp, không có giá trị

Ex: The rubbish condition of the road made driving hazardous .Tình trạng **tồi tệ** của con đường khiến việc lái xe trở nên nguy hiểm.
Tính từ về Đánh giá và So sánh
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek