Tính từ Quan hệ - Tính từ nghệ thuật và văn học
Những tính từ này gắn liền với kỹ thuật nghệ thuật, thẩm mỹ thị giác, thể loại văn học và tác động cảm xúc của tác phẩm nghệ thuật và văn học.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
relating to pictures taken with a camera or the process of photography itself
chụp ảnh, liên quan đến nhiếp ảnh
relating to the study or art of constructing or designing a building
kiến trúc, thuộc kiến trúc
involving ideas or concepts rather than physical objects or experiences
khái niệm, quan niệm
relating to or involving the graphic arts, such as drawing, design, etc.
đồ họa, liên quan đến nghệ thuật đồ họa
having qualities or characteristics similar to those found in movies or cinema
đặc trưng điện ảnh, giống như phim
designed to look attractive or pretty rather than being functional or serving a particular purpose
trang trí, đẹp mắt
using a word, phrase, etc. not for its ordinary meaning, but for the idea or symbol that it represents or suggests
ẩn dụ, hình tượng
characterized by beauty, elegance, or emotional depth similar to what is often found in poetry
thơ mộng, huyền ảo
related to literature, especially in terms of its style, structure, or content
văn học, liên quan đến văn học
(of a written work) relating to the author's own life
tự truyện
relating to or characterized by specific subjects within a work or context
chủ đề, liên quan đến chủ đề
referring to variations in pitch used to convey meanings or emotions
thuộc âm, theo âm
characterized by the use of a small number of ideas or elements
tối giản, giới hạn
expressing deep personal emotion or observations, often in a highly poetic or musical manner
trữ tình, thơ ca
relating to or characteristic of a grand and heroic narrative, typically involving legendary feats and significant challenges
huyền thoại, anh hùng
relating to or involving the interpretation or understanding of something, often based on personal analysis or perspective
giải thích, biểu diễn
relating to or characteristic of the works of William Shakespeare
shakespearean, shakespearean
relating to or based on traditional stories or myths, often lacking historical evidence or historical authenticity
huyền thoại, huyền bí
focusing on the exact words only, without looking for deeper or implied meanings
nghĩa đen, nghĩa đen nghĩa