Động Từ Chỉ Giác Quan và Cảm Xúc - Động từ cho sự tàng hình
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến khả năng tàng hình như "vanish", "hide" và "disguise".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to slowly fade and disappear completely from one's view or memory
biến mất
to conceal or disguise one's true feelings, intentions, or thoughts behind a false appearance or behavior
giấu diếm
to make or become undetectable by resembling the color or shape of a surrounding
ngụy trang
to change one's appearance, behavior, or nature in order to conceal one's identity or true nature
ngụy trang
to cover or hide something from sight, often by placing it in the ground or covering it with another material
chôn
to put something in a safe or hidden place for later use or to keep it out of sight
giấu
to use a covering, such as a physical mask or other means, to hide or protect one's face
che giấu