Động Từ Chỉ Hành Động Lời Nói - Động từ để yêu cầu
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến việc yêu cầu như "cầu xin", "yêu cầu" và "thúc giục".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to request for something or tell someone to give or do something
hỏi, yêu cầu
to ask something from someone in an urgent and forceful manner
đòi hỏi, yêu cầu
to request something, usually in a formal or persistent manner
yêu cầu, đề nghị
to formally request something, such as a place at a university, a job, etc.
nộp đơn, đăng ký
to specify that something needs to be done or how it should be done, especially as part of an agreement
quy định, định rõ
to ask for something, such as money, help, etc. in a serious manner
kêu gọi, thỉnh cầu
to demand something firmly and persistently
khăng khăng muốn, yêu cầu
to humbly ask for something, especially when one needs or desires that thing a lot
xin ăn, cầu khẩn
to persistently try to motivate or support someone, particularly to pursue their goals
thúc giục, khuyến khích
to make an earnest and emotional request, often accompanied by a strong sense of urgency or desperation
cầu xin, khẩn khoản xin
to ask someone in an emotional or urgent way to do something
khẩn cầu, van xin
to make something required, necessary, or appropriate
cần thiết, yêu cầu
to forcefully ask for and get something, such as a specific item, service, or action
đòi, nhận