Động Từ Chỉ Giúp Đỡ và Gây Hại - Động từ bảo vệ
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến việc bảo vệ như "phòng thủ", "bảo vệ" và "cứu".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to prevent someone or something from being damaged or harmed
bảo vệ, protection
to protect or hide someone or something from harm or danger
bảo vệ, ẩn giấu
to provide a safe and protective place for someone or something
che chở, bảo vệ
to accompany or guide someone, usually for protection, support, or courtesy
hộ tống, dẫn dắt
to protect a person, place, or property against harm or an attack
bảo vệ, giám sát
to take steps to ensure the safety and security of something or someone
bảo vệ, đảm bảo an toàn
to defend or support someone or something
đứng lên bảo vệ, hỗ trợ
to repel or avoid an attack or undesirable situation
đẩy lùi, tránh xa
to push away or cause something or someone to retreat or withdraw
đẩy lùi, đẩy ra
to resist or defend against an attack or threat, whether physical or metaphorical
chống lại, đẩy lùi
to save a person or thing from danger, harm, or a bad situation
cứu, giải cứu
to rescue or recover something from potential harm, ruin, or destruction
cứu vớt, khôi phục
to keep someone or something safe and away from harm, death, etc.
cứu, bảo vệ
to rescue someone or something from harm or danger
giải cứu, giải phóng
to make something stay in the same state or condition
duy trì, giữ gìn
to cause something to remain in its original state without any significant change
bảo tồn, giữ gìn
to take care of someone or something and attend to their needs, well-being, or safety
chăm sóc, quan tâm đến
to be in charge of someone or something and to protect them from any harm
trông coi, bảo vệ