Động Từ Chỉ Giác Quan và Cảm Xúc - Động từ cho sự đồng cảm
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến sự đồng cảm như "thông cảm", "thương hại" và "an ủi".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to understand and share the feelings of someone, showing empathy and compassion for what they are going through
thông cảm, đồng cảm
to be able to comprehend and empathize with someone else's feelings, problems etc.
hiểu, thấu hiểu
to sympathize with someone's emotions or situation
cảm thông, thông cảm với
to deeply understand and share the feelings or experiences of someone else
đồng cảm, thấu hiểu
to feel sorrow or compassion for the misfortunes or suffering of someone.
cảm thấy thương hại, thương xót
to express sympathy or pity, especially with someone who is experiencing misfortune, hardship, or sorrow
thương hại, chia sẻ nỗi buồn
to attend to the needs, safety, and happiness of someone or something
chăm sóc, quan tâm đến
to provide treatment for or help a person or an animal that is sick or injured
chăm sóc, giúp đỡ
to care for the needs of someone or something with attention and responsibility
chăm sóc, quan tâm đến
to take care of someone or something and attend to their needs, well-being, or safety
chăm sóc, quan tâm đến
to express sympathy, compassion, or sorrow, especially in response to someone's grief, loss, or misfortune
chia buồn, bày tỏ sự chia sẻ
to lessen the emotional pain or worry that someone feels by showing them sympathy and kindness
an ủi, giảm nhẹ
to offer comfort, support, or emotional strength to someone
an ủi, hỗ trợ
to help a person, who is either disappointed or emotionally suffering, feel better
an ủi, động viên
to feel a connection or understanding with someone or something
liên hệ với, thấu hiểu