Động Từ Chỉ Sự Tạo Ra và Thay Đổi - Động từ thay đổi màu sắc
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến sự thay đổi màu sắc như "nhuộm", "làm sáng" và "mờ".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to make something more colorful or change its color using paints or other coloring materials
đỏ mặt
to add color to something using a specific colored material or substance
thuốc màu
(of a person or a person's skin) to become darkened or brown as a result of exposure to the sun
rám nắng dưới ánh mặt trời
to add a light or subtle color to something, giving it a hint of a particular shade
bôi màu
to turn pale, especially in response to fear, shock, or surprise
làm cho bạc
to make something less light in color, often turning it towards a darker shade
làm cho u ám
to make something bright by means of color or light
thắp sáng cái gì đó
to add more attractive and lively colors to something, making it look more cheerful and vibrant
đánh bóng