Động Từ Chỉ Sự Tạo Ra và Thay Đổi - Động từ chỉ sự thay đổi nhiệt độ
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến sự thay đổi nhiệt độ như "đóng băng", "đun sôi" và "hạ nhiệt".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to cause something to become solid or turn into ice by reducing its temperature
to cool or refrigerate food or beverages to a lower temperature
để lạnh
to create a current of air to cool down oneself, someone, or something by waving an object
phủi bụi
to cause something frozen become warmer to melt away the ice or frost
làm lỏng ra
to put food or drinks in a refrigerator or other cold place to keep them cool or fresh
đem ướp lạnh
to make someone or something hotter by increasing the temperature or providing heat
sưởi ấm cái gì đó
to cook something at a temperature just below boiling, allowing it to bubble gently
to make something too hot in a way that can cause damage or discomfort
làm nóng