Động Từ Thách Thức và Cạnh Tranh - Động từ thất bại
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến thất bại như "mất", "chịu thua" và "thất bại".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to be unsuccessful in accomplishing something
thất bại, không thành công
(of a play, motion picture, or new product) to fail to be of any success or produce the intended effect
thất bại, chìm
to fail in reaching the required standard to succeed in a test, course of study, etc.
trượt, thất bại
to fail at accomplishing an obligation, particularly a financial one
không thực hiện, khuyết nợ
to experience financial failure or bankruptcy, often leading to the end or termination of a business or company
phá sản, sập tiệm
(of a deal, plan, arrangement, etc.) to fail to happen or be completed
thất bại, không thực hiện được
to have a result contrary to what one desired or intended
phản tác dụng, đem lại kết quả ngược lại
to surrender to someone's demands, wishes, or desires, often after a period of resistance
nhượng bộ, đầu hàng
to experience defeat in a competition or conflict
thua cuộc, đi xuống