Trạng Từ Chỉ Cách Thức Liên Quan Đến Sự Vật - Trạng từ chỉ sự tương đồng và khác biệt
Những trạng từ này được dùng để so sánh hai hoặc nhiều sự vật và làm nổi bật những điểm tương đồng và khác biệt của chúng, chẳng hạn như “tương tự”, “giống hệt”, “khác biệt”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
in a way that is similar or equivalent when compared to something else

tương đương, so sánh
in a way that is almost the same

tương tự, giống nhau
in a way that is similar

giống nhau, tương tự
in a way that is equal in value, significance, or effect

tương đương, đúng như nhau
in a way that is comparable or similar

tương tự, tương đồng
in a way that is exactly the same

đồng nhất, y hệt
in a similar manner

tương tự, theo cách tương tự
in a consistent or identical manner

đồng đều, đồng nhất
in a manner that is not the same

khác nhau, một cách khác
in a way that is varied

đa dạng, khác nhau
in different ways

khác nhau, theo nhiều cách
in a manner that deviates or differs significantly from a given path, course, or viewpoint

khác biệt, phân kỳ
in a way that is not similar or alike

không tương tự, khác nhau
