Trạng Từ Chỉ Cách Thức Liên Quan Đến Sự Vật - Trạng từ chỉ tốc độ
Những trạng từ này chỉ tốc độ xảy ra hoặc hoàn thành một việc gì đó và bao gồm các trạng từ như “chậm”, “nhanh”, “vội vàng”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
at a pace that is not fast

chậm, từ từ
at a speed that is not fast

chậm, chậm chạp
with little energy, speed, or enthusiasm

chậm chạp, lừ đừ
in a manner that is fast and takes little time

nhanh chóng, nhanh
with a lot of speed

nhanh chóng, một cách nhanh
having a high speed when doing something, especially moving

nhanh, mau
in a quick or immediate way

nhanh chóng, mau lẹ
with a high degree of speed

nhanh chóng, một cách nhanh chóng
in a way that is quick and unexpected

đột nhiên, bất ngờ
in a quick and rushed manner, often done with little time for careful consideration

vội vàng, hấp tấp
in a rushed or quick manner

vội vã, hối hả
in a way that is very quick and often unexpected

nhanh chóng, một cách nhanh chóng
in a quick and energetic manner

nhanh nhẹn, mạnh mẽ
in a quick and efficient manner

một cách nhanh chóng, một cách hiệu quả
in a quick and graceful manner

nhanh nhẹn, bẻn bẹn
