Trạng Từ Chỉ Cách Thức Liên Quan Đến Sự Vật - Trạng từ An toàn và Nguy hiểm
Những trạng từ này mô tả mức độ an toàn hoặc nguy hiểm liên quan đến một hành động. Chúng bao gồm các trạng từ như "một cách an toàn", "một cách mạo hiểm", "một cách nguy hiểm", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
in a way that avoids harm or danger

một cách an toàn, không gây nguy hiểm
in a way that is uncertain, insecure, or lacking stability

một cách không chắc chắn, một cách bấp bênh
in a manner that is firmly held, fastened, or closely fitted

chặt chẽ, khít
in a manner that is firm and strong

một cách vững chắc, chắc chắn
in a way that is firmly fixed or securely positioned, without wobbling, shaking, or moving easily

một cách vững chắc, ổn định
in a way that is secure and firm

chắc chắn, vững chãi
in a manner that is held or positioned firmly and reliably

một cách chắc chắn, an toàn
in a strong or secure manner

chắc chắn, vững chắc
in a calm and harmonious manner

một cách hòa bình, một cách yên tĩnh
in a manner that does not cause harm or danger

một cách vô hại, không gây nguy hiểm
in a way that shows carefulness and attention to potential danger, risk, or harm

một cách thận trọng, cẩn thận
in a manner that is capable of harming or injuring a person or destroying or damaging a thing

một cách nguy hiểm, liều lĩnh
in a way that is full of danger or risk

nguy hiểm, mạo hiểm
in a manner that poses a risk or danger; without adequate protection or precautions

một cách nguy hiểm, không an toàn
in a manner that involves potential danger or uncertainty

một cách mạo hiểm, nguy hiểm
in a manner that involves risks or dangers

một cách nguy hiểm, đầy rủi ro
in a highly dangerous or risky manner

một cách phản bội, một cách nguy hiểm
in a manner that lacks caution or care

bất cẩn, liều lĩnh
Trạng Từ Chỉ Cách Thức Liên Quan Đến Sự Vật |
---|
