Trạng từ chỉ cách thức liên quan đến sự vật - Trạng từ chỉ sự bảo mật
Những trạng từ này mô tả liệu một thông tin có sẵn cho công chúng hay được giữ bí mật hay không, chẳng hạn như "bí mật", "bí mật", "công khai", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
confidentially
in a manner that maintains trust and protect sensitive details
một cách bí mật
[Trạng từ]
Đóng
Đăng nhậpcovertly
with the intention of keeping actions, plans, or operations secret
một cách bí mật
[Trạng từ]
Đóng
Đăng nhậpprivately
in a secret way involving only a particular person or group and no others
một cách riêng tư
[Trạng từ]
Đóng
Đăng nhậpstealthily
in a quiet, careful, and deliberate manner intended to avoid detection or observation
lén lút
[Trạng từ]
Đóng
Đăng nhậppublicly
in a way that is visible or accessible to the general public
công khai
[Trạng từ]
Đóng
Đăng nhậpTải ứng dụng LanGeek