Trạng Từ Chỉ Cách Thức Liên Quan Đến Sự Vật - Trạng từ chỉ mức độ rõ ràng
Những trạng từ này cho thấy mức độ trực tiếp hoặc mơ hồ của một điều gì đó và bao gồm các trạng từ như “rõ ràng”, “thẳng thắn”, “ngầm”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
in a way that is very clear and leaves no room for confusion or doubt
một cách rõ ràng, không còn nghi ngờ gì nữa
in a direct and explicit manner, often expressing something clearly and with emphasis
một cách rõ ràng, một cách trực tiếp
in a clear, honest, and uncomplicated manner
thẳng thắn, một cách đơn giản
in a clear and explicit manner, leaving no room for misunderstanding or confusion
rõ ràng, một cách rõ ràng
used when expressing an honest opinion, even though that might upset someone
nói thẳng, thành thật mà nói
without holding back, concealing thoughts, or showing any reservation
không giữ lại, không do dự
in a way that is unclear, open to multiple interpretations, or lacking definite meaning
mơ hồ, một cách không rõ ràng
in a way that is understood or suggested without being directly stated
ngầm, một cách ngầm
in a manner that is not direct or straightforward
theo cách gián tiếp, xiên
in a manner that indirectly expresses or implies something
một cách có ý nghĩa, theo một cách ám chỉ