Trạng Từ Chỉ Cách Thức Liên Quan Đến Sự Vật - Trạng từ chỉ hình dạng và kết cấu
Những trạng từ này mô tả hình dạng, kết cấu hoặc mật độ của một vật thể, chẳng hạn như “đồng đều”, “đại khái”, “nhỏ gọn”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
in a way that the two sides or halves of something correspond in size or shape

đối xứng, một cách đối xứng
in a way that the two sides or halves of something do not correspond in size or shape

một cách không đối xứng, một cách lệch hình
in a way that something covers a large area with a small amount or layer

mỏng manh, mảnh khảnh
in a manner that is uneven or rough in appearance

gồ ghề, gập ghềnh
in a manner that is closely compacted or crowded, with a high concentration of something in a given area

dày đặc, mật độ cao
in a way that can bend, adapt, or adjust easily without breaking or losing integrity

một cách linh hoạt, một cách dẻo dai
used to indicate that something is being applied or made in a manner that is not thick or wide

mỏng, nhẹ
