Trạng từ chỉ cách thức liên quan đến sự vật - Trạng từ của sự trùng hợp ngẫu nhiên
Những trạng từ này cho biết điều gì đó đã xảy ra hay đã được thực hiện với sự chuẩn bị hay tình cờ và bao gồm các trạng từ như "vô tình", "ngẫu nhiên", "ngẫu hứng", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
randomly
by chance and without a specific pattern, order, or purpose
ngẫu nhiên
[Trạng từ]
Đóng
Đăng nhậparbitrarily
without a specific reason, pattern, or method, often based on personal preference or chance
tùy ý
[Trạng từ]
Đóng
Đăng nhậpunpredictably
in a way that cannot be anticipated or foreseen
một cách không thể đoán trước
[Trạng từ]
Đóng
Đăng nhậpcounterintuitively
against common sense or what one would expect based on intuition
trái ngược với trực giác
[Trạng từ]
Đóng
Đăng nhậppredictably
in a way that can be anticipated or expected with a high degree of certainty
dự đoán được
[Trạng từ]
Đóng
Đăng nhậpTải ứng dụng LanGeek