Trạng Từ Chỉ Cách Thức Liên Quan Đến Sự Vật - Trạng từ chỉ cách thay đổi
Đây là một nhóm trạng từ chỉ cách thức mô tả cách một cái gì đó thay đổi hoặc được sửa đổi, chẳng hạn như "ngày càng tăng", "ổn định", "dần dần", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
in a way that has a negative or harmful effect
một cách tiêu cực, có hại
in a manner that is gradually growing in degree, extent, or frequency over time
ngày càng, tăng dần
in a manner that is increasing overtime
ngày càng, theo cách gia tăng
with small changes or additions happening gradually over time
dần dần, gia tăng
with constant change, activity, or energy, often adapting to evolving situations
một cách linh hoạt, một cách năng động
in a manner that maintains a particular state or condition over time
theo cách bền vững, một cách bền vững
in a manner that advances or develops gradually over time
dần dần, một cách tiến bộ
in a way that something takes effect from a date earlier than its official approval or implementation
hồi tố, ảnh hưởng từ trước
in a way that cannot be managed or restrained
không thể kiểm soát, một cách không kiểm soát
in a way that varies or differs, often based on specific characteristics or conditions
một cách khác nhau, differentially
in a way that increases gradually through successive additions, accumulating over time
tích lũy, theo cách tích lũy
in a thorough manner that covers all aspects or elements
một cách toàn diện, một cách đầy đủ
in a thorough and complete manner that covers every detail or aspect
một cách toàn diện, một cách tỉ mỉ
in a manner that involves or affects an entire system
một cách có hệ thống, theo cách có hệ thống
in a way that something progresses through different steps or phases, each building upon the previous
theo từng giai đoạn, trong các giai đoạn
in a way that adjusts or changes according to the circumstances or needs of the situation
thích ứng, một cách thích ứng
in a way that makes one feel less tired or more energetic
tươi mới, làm mới
with a gradual and steady development and change over an extended period
tiến hóa
regarding the method of progressing gradually by taking one small action or stage at a time
từng bước một, dần dần
in a way that allows things to be switched or used in the same way without making a significant difference
đổi chỗ cho nhau, thay thế lẫn nhau
in a way that can adjust or change easily to different situations
một cách linh hoạt, linh hoạt