Trạng Từ Quan Hệ - Trạng từ chỉ kinh doanh và nghề nghiệp
Những trạng từ này liên quan đến công việc, doanh nghiệp và hệ thống quản lý của họ, chẳng hạn như “hành chính”, “theo hợp đồng”, “chiến lược”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
regarding the organization, management, and coordination of tasks within a system or institution
hành chính, về mặt hành chính
regarding the structure, management, or overall functioning of an organization or group
về mặt tổ chức, trên phương diện tổ chức
with authority, expertise, and a commanding or official demeanor
một cách có thẩm quyền, với quyền lực
with regard to industry, manufacturing, or large-scale production processes
công nghiệp, theo cách công nghiệp
in a way that is stated or agreed in a contract
theo hợp đồng, dựa theo hợp đồng
regarding institutions, organizations, or the established systems and practices within them
về mặt thể chế, về mặt tổ chức
in a manner that relates to tactics, strategies, or specific methods employed to achieve a particular goal or outcome
một cách chiến thuật, tính chiến thuật
in a manner that relates to strategies, plans, or the overall approach designed to achieve long-term goals or objectives
chiến lược, theo cách chiến lược
with regard to the operation, performance, or practical use of something in a specific way
một cách chức năng, về mặt chức năng
with regard to the operation, execution, or functioning of a system, organization, or process
về mặt hoạt động, một cách vận hành
with the formal authority, approval, or acknowledgment of a government, organization, or relevant authority
chính thức, một cách chính thức
without approval from a government, organization, or relevant authority
không chính thức, một cách không chính thức
in accordance with established procedures, rules, or official protocols
chính thức
without strict adherence to established procedures, rules, or official protocols
không chính thức, theo cách không chính thức
in a manner that relates to the organization, planning, and coordination of operations or activities
một cách logistics, từ góc độ logistics