IELTS Học Thuật (Band 6-7) - Thảm họa
Tại đây, bạn sẽ được học một số từ tiếng Anh liên quan đến Disasters cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a strong and dangerous type of wind, which is formed like a turning cone, usually causing damage
lốc xoáy
a tropical storm with violent winds moving in a circle that form over the western Pacific Ocean
bão, bão nhiệt đới
a sudden fall of a large mass of dirt or rock down a mountainside or cliff
sụt lún, lở đất
a horrible event that causes much suffering and damage
thảm họa, tai họa
a very large ocean wave caused by a storm or an underwater earthquake that when hits the land causes a lot of destruction
sóng thần, cuồng phong
a swirling mass of fluid with a rotating motion, often forming a funnel shape
vortex, xoáy
a large amount of mud and other materials that quickly moves down a hill, usually triggered by heavy rain or earthquake
lở đất, sạt lở đất
the number of individuals who die as a result of an accident, war, etc.
số lượng tử vong, tổng số người chết
the calm area at the center of a storm, hurricane, or tornado
mắt bão, mắt của cơn bão
an individual, such as a paramedic, police officer, or firefighter, trained to provide immediate assistance and care in emergencies or crisis situations
người phản ứng đầu tiên, nhân viên cấp cứu
a tremor or earthquake that occurs beneath the ocean floor
động đất dưới biển, chấn động dưới biển
the action of transferring people or being transferred to somewhere else to be safe from a dangerous situation
evacuate, di tản
a large fire that spreads fast and causes much destruction
cháy rừng, lửa hoang dã
a strong wind, mostly in a desert, that lifts particles of sand and blows them around
bão cát, cơn bão cát
a very high wave or series of waves caused by an undersea earthquake or volcanic eruption
tsunami
the sudden outburst of lava and steam from a volcanic mountain
sự phun trào, sự bùng nổ