Đại từ và Từ hạn định - Đại từ tương đối danh nghĩa
Đại từ quan hệ danh nghĩa có chức năng như danh từ trong câu, thường đại diện cho những ý tưởng, khái niệm hoặc toàn bộ cụm từ trừu tượng.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
used to represent an entire idea, concept, or clause within a sentence that acts as the subject or object of the verb or preposition
gì, cái mà
used to represent a clause, idea, or concept that acts as the subject or object of the verb or preposition
cái nào, mà
used to represent the time when something happens as the subject or object of verb or preposition
khi nào, lúc nào
used to represent the place where something took place as the subject or object of verb or preposition
đâu, nơi nào
used to represent a person as the subject or object of verb or preposition in a sentence
ai
used to introduce the reason for an action as the subject or object of the verb or preposition
tại sao, lý do tại sao
used to represent the manner, method, or means of fulfilling an action as the subject or object of verb or preposition
như thế nào
used to represent the person who receives the action of the verb in the relative clause as the subject or object of verb or preposition
người nào, cho ai
used to represent anything or everything as the subject or object of verb or preposition
bất cứ điều gì, bất kỳ thứ gì bạn
used as a placeholder in the sense of any one that or any one of those that
bất kỳ, người nào
used as a placeholder to refer to the time something happens
Bất cứ khi nào, Khi bạn đến
used as a place holder to refer to a place
bất cứ nơi nào bạn đang ở, ở bất kỳ đâu bạn có mặt
used as a placeholder in the sense of any person who or anyone who
bất kỳ ai, ai cũng được
used as a placeholder of object of verb or preposition in the sense of any person who
ai cũng được, bất cứ ai