Các Động Từ Cụm Sử Dụng 'Out' - Ngược đãi, làm hại hoặc chết
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to communicate one's emotions, often negative, by misbehaving
có hành vi xấu, truyền đạt cảm xúc qua hành vi sai lệch
to deal with something or someone in a tough manner
la mắng, chửi mắng
to destroy completely, especially by fire
đốt cháy, hủy diệt hoàn toàn
to strongly criticize someone in an angry manner
mắng mỏ, trách mắng
to prevent someone from having or receiving something that is rightfully theirs
lừa đảo, tước đi
to physically or verbally attack someone or something forcefully
đánh, tấn công
to make someone or something unconscious
đánh ngất, làm cho bất tỉnh
to express strong criticism or disapproval in a harsh and uncontrolled way
la hét, chỉ trích kịch liệt
to betray one's principles or values for personal gain or convenience
phản bội nguyên tắc, bán chính mình
to cause something to lose its functionality or good condition over time or through extensive use
mòn, hư hỏng
to cause the death of a significant portion of a population
tiêu diệt, xóa sổ