Từ Vựng Cần Thiết cho Kỳ Thi SAT - Inhibition
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến sự ức chế, chẳng hạn như "cản trở", "xóa bỏ", "có hại", v.v. mà bạn sẽ cần để đạt điểm cao trong kỳ thi SAT của mình.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to hinder the process or make something harder to do or achieve
cản trở, làm khó khăn
to create difficulty or obstacles that make it hard for something to happen or progress
cản trở, kìm hãm
(of circumstances) to stop or prevent someone from being able to do something
ngăn cản, cản trở
to take away from something's effect, value, size, power, or amount
giảm bớt, hạ thấp
to lessen the intensity of something or keep it under control, often through restraint or inhibition
kiềm chế, giảm nhẹ
to restrict or reduce the normal activity or function of something
kìm hãm, giới hạn
to state that something is incorrect or false based on evidence
bác bỏ, phản bác
to prove something false or incorrect with evidence or argumentation
bác bỏ, phản đối
to show that something is false or incorrect
phủ định, cho thấy điều gì đó là sai
to cause someone to lose physical or mental energy or strength
làm yếu đi, làm kiệt sức
to intentionally prevent someone or something from accomplishing a purpose or plan
cản trở, chống lại
to cause someone to lose their sense of direction, leading to confusion or a feeling of being lost
làm mất phương hướng, gây bối rối
to deliberately avoid, ignore, or keep away from someone or something
tránh, làm ngơ
to exclude someone from a community or group as a form of punishment or social rejection
bị tẩy chay
to force someone to leave a place, organization, etc.
trục xuất, đuổi ra
to push away or cause something or someone to retreat or withdraw
đẩy lùi, đẩy ra
to throw away something, often in a responsible manner
vứt bỏ, dispose
to do something to avoid or decrease the harmful or unpleasant effects of something
chống lại, bù đắp
to completely destroy something, particularly a problem or threat
tiêu diệt, xóa sổ
to loosen, especially by reducing tension or pressure
thả lỏng, giải phóng
to cause widespread destruction or devastation, often resulting in complete ruin
tàn phá, hủy diệt
to lessen the value or quality of something
giảm giá trị, làm thấp đi
to make a disease or medical condition worse or more serious
trầm trọng hóa, nặng thêm
to make a counterattack or respond in a similar manner
trả thù, phản công
to compensate for the effects of something through appropriate actions or measures
bù đắp, cân bằng
to destroy someone or something completely
tiêu diệt, hủy diệt hoàn toàn
done before something else happens to prevent a problem or danger
phòng ngừa, tiên quyết
(usually plural) the act of damaging and destructing
tàn phá, phá hoại
the act of completely destroying or eliminating something, especially a population or group
tiêu diệt, hủy diệt
the thing that slows down or inhibits a process or action
chất ức chế, chất làm chậm
something or someone that causes trouble and annoyance
phiền phức, khó chịu