Từ vựng cần thiết trong kỳ thi SAT - Tác hại và nguy hiểm
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến tác hại và nguy hiểm, chẳng hạn như "nguy hiểm", "độc tính", "ăn mòn", v.v. mà bạn sẽ cần phải đạt điểm cao trong kỳ thi SAT của mình.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to put something or someone in danger of harm, loss, or suffering
đe dọa
to indicate a potential danger or risk to someone or something
đe dọa
to put someone or something in danger, particularly by being careless
nguy hiểm hóa
to cause or impose something unpleasant, harmful, or unwelcome upon someone or something
gây ra
to cause pain, suffering, or distress, often as a result of illness, injury, or hardship
làm khổ
to make a place, substance, etc. dirty or harmful by adding dangerous material
ô nhiễm
to wait in a concealed location and launch a surprise attack on a target
mai phục
to degrade or tarnish something pure and perfect, especially the reputation of someone
bôi nhọ
to make people believe someone or something is not trustworthy or reliable
làm mất uy tín
to reveal the exaggeration or falseness of a belief, claim, idea, etc.
bác bỏ
the harmful effects or potential for harm caused by a substance to living organisms or the environment
độc tính
presenting danger or threat, particularly to people's health or safety
nguy hiểm
having the ability to cause damage or destruction, especially through chemical reactions
ăn mòn
damaging to health both physically and mentally by being poisonous or unpleasant
có hại
harsh, providing an environment where life or growth is difficult or impossible
khó tính
not affected, and immune to harm, change, disrespect, or destruction
bất khả xâm phạm
giving the impression that something bad or unpleasant is going to happen
đáng lo ngại