pattern

Sách Top Notch Fundamentals A - Bài 2 - Bài học 1

Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 2 - Bài 1 trong sách giáo trình Top Notch Fundamentals A, như "sếp", "mối quan hệ", "hàng xóm", v.v.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Top Notch Fundamentals A
relationship
[Danh từ]

the connection among two or more things or people or the way in which they are connected

mối quan hệ, sự liên kết

mối quan hệ, sự liên kết

Ex: Understanding the employer-employee relationship is essential for a productive workplace .Hiểu biết về **mối quan hệ** giữa người sử dụng lao động và người lao động là điều cần thiết cho một nơi làm việc hiệu quả.
classmate
[Danh từ]

someone who is or was in the same class as you at school or college

bạn cùng lớp, bạn học

bạn cùng lớp, bạn học

Ex: The teacher encouraged collaboration among classmates to foster a supportive learning community .Giáo viên khuyến khích sự hợp tác giữa các **bạn cùng lớp** để thúc đẩy một cộng đồng học tập hỗ trợ.
friend
[Danh từ]

someone we like and trust

bạn, người bạn

bạn, người bạn

Ex: Sarah considers her roommate, Emma, as her best friend because they share their secrets and spend a lot of time together.Sarah coi bạn cùng phòng của cô, Emma, là người **bạn** thân nhất của mình vì họ chia sẻ bí mật và dành nhiều thời gian bên nhau.
neighbor
[Danh từ]

someone who is living next to us or somewhere very close to us

hàng xóm

hàng xóm

Ex: The new neighbor has moved in next door with her three kids .Người **hàng xóm** mới đã chuyển đến ở cạnh nhà với ba đứa con của cô ấy.
boss
[Danh từ]

a person who is in charge of a large organization or has an important position there

ông chủ, sếp

ông chủ, sếp

Ex: She is the boss of a successful tech company .Cô ấy là **sếp** của một công ty công nghệ thành công.
colleague
[Danh từ]

someone with whom one works

đồng nghiệp, bạn đồng nghiệp

đồng nghiệp, bạn đồng nghiệp

Ex: I often seek advice from my colleague, who has years of experience in the industry and is always willing to help .Tôi thường xuyên tìm kiếm lời khuyên từ **đồng nghiệp** của mình, người có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành và luôn sẵn lòng giúp đỡ.
supervisor
[Danh từ]

someone who observes or directs a person or an activity

giám sát, người giám sát

giám sát, người giám sát

Ex: He was promoted to supervisor after demonstrating strong leadership skills.Anh ấy được thăng chức lên **giám sát viên** sau khi thể hiện kỹ năng lãnh đạo mạnh mẽ.
teammate
[Danh từ]

a person who is a member of the same team as another person, typically in sports or other competitive activities

đồng đội, bạn cùng đội

đồng đội, bạn cùng đội

Ex: The teammates celebrated their victory together .Các **đồng đội** cùng nhau ăn mừng chiến thắng.
employee
[Danh từ]

someone who is paid by another to work for them

nhân viên, người lao động

nhân viên, người lao động

Ex: The hardworking employee received a promotion for their exceptional performance .**Nhân viên** chăm chỉ đã được thăng chức vì thành tích xuất sắc.
Sách Top Notch Fundamentals A
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek