pattern

Sách Summit 1A - Đơn vị 1 - Bài học 1

Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 1 - Bài học 1 trong sách giáo khoa Summit 1A, như "thân thiện", "thô lỗ", "đúng giờ", v.v.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Summit 1A
to describe
[Động từ]

to give details about someone or something to say what they are like

miêu tả, tả

miêu tả, tả

Ex: The scientist used graphs and charts to describe the research findings .Nhà khoa học đã sử dụng biểu đồ và bảng để **mô tả** các phát hiện nghiên cứu.
personality
[Danh từ]

all the qualities that shape a person's character and make them different from others

tính cách, nhân cách

tính cách, nhân cách

Ex: People have different personalities, yet we all share the same basic needs and desires .Mọi người có **tính cách** khác nhau, nhưng tất cả chúng ta đều có chung những nhu cầu và mong muốn cơ bản.
trait
[Danh từ]

a distinguishing quality or characteristic, especially one that forms part of someone's personality or identity

đặc điểm,  tính cách

đặc điểm, tính cách

Ex: His sense of humor was a trait that made him beloved by his friends .Khiếu hài hước của anh ấy là một **đặc điểm** khiến anh ấy được bạn bè yêu mến.
easygoing
[Tính từ]

calm and not easily worried or upset

thoải mái, bình tĩnh

thoải mái, bình tĩnh

Ex: Their easygoing approach to life helped them navigate through difficulties without much stress .Cách tiếp cận **thoải mái** với cuộc sống của họ đã giúp họ vượt qua khó khăn mà không cần quá căng thẳng.
hardworking
[Tính từ]

(of a person) putting in a lot of effort and dedication to achieve goals or complete tasks

chăm chỉ, siêng năng

chăm chỉ, siêng năng

Ex: Their hardworking team completed the project ahead of schedule, thanks to their dedication.Nhóm **chăm chỉ** của họ đã hoàn thành dự án trước thời hạn, nhờ vào sự cống hiến của họ.
considerate
[Tính từ]

thoughtful of others and their feelings

chu đáo, quan tâm

chu đáo, quan tâm

Ex: In a considerate act of kindness , the student shared his notes with a classmate who had missed a lecture due to illness .Trong một hành động tử tế **chu đáo**, sinh viên đã chia sẻ ghi chú của mình với một bạn cùng lớp đã bỏ lỡ bài giảng vì bệnh.
modest
[Tính từ]

not boasting about one's abilities, achievements, or belongings

khiêm tốn

khiêm tốn

Ex: He gave a modest reply when asked about his success .Anh ấy đã đưa ra một câu trả lời **khiêm tốn** khi được hỏi về thành công của mình.
outgoing
[Tính từ]

enjoying other people's company and social interactions

hòa đồng, hướng ngoại

hòa đồng, hướng ngoại

Ex: Her outgoing nature made her the life of the party , always bringing energy and laughter to social events .Tính cách **hướng ngoại** của cô ấy khiến cô ấy trở thành linh hồn của bữa tiệc, luôn mang lại năng lượng và tiếng cười cho các sự kiện xã hội.
trustworthy
[Tính từ]

able to be trusted or relied on

đáng tin cậy, có thể tin tưởng được

đáng tin cậy, có thể tin tưởng được

Ex: The trustworthy organization prioritizes transparency and accountability in its operations .Tổ chức **đáng tin cậy** ưu tiên tính minh bạch và trách nhiệm giải trình trong hoạt động của mình.
serious
[Tính từ]

(of a person) quiet, thoughtful, and showing little emotion in one's manner or appearance

nghiêm túc, trầm lặng

nghiêm túc, trầm lặng

Ex: They seem serious, let 's ask if something is wrong .Họ có vẻ **nghiêm túc**, hãy hỏi xem có chuyện gì không ổn.
talkative
[Tính từ]

talking a great deal

nói nhiều, lắm lời

nói nhiều, lắm lời

Ex: She 's the most talkative person in our group ; she always keeps us entertained .Cô ấy là người **nói nhiều** nhất trong nhóm chúng tôi; cô ấy luôn làm chúng tôi vui vẻ.
polite
[Tính từ]

showing good manners and respectful behavior towards others

lịch sự, nhã nhặn

lịch sự, nhã nhặn

Ex: The students were polite and listened attentively to their teacher .Các học sinh **lịch sự** và chăm chú lắng nghe giáo viên của họ.
impolite
[Tính từ]

having bad manners or behavior

bất lịch sự, thiếu lễ độ

bất lịch sự, thiếu lễ độ

Ex: The teenager was impolite and did not listen to his parents .Cậu thiếu niên **bất lịch sự** và không nghe lời cha mẹ.
punctual
[Tính từ]

happening or arriving at the time expected or arranged

đúng giờ, chấp hành đúng giờ

đúng giờ, chấp hành đúng giờ

Ex: They expect their employees to be punctual every morning .Họ mong đợi nhân viên của mình phải **đúng giờ** mỗi sáng.
rude
[Tính từ]

(of a person) having no respect for other people

thô lỗ, khiếm nhã

thô lỗ, khiếm nhã

Ex: She 's rude and never says please or thank you .Cô ấy **thô lỗ** và không bao giờ nói làm ơn hay cảm ơn.
friendly
[Tính từ]

(of a person or their manner) kind and nice toward other people

thân thiện, dễ mến

thân thiện, dễ mến

Ex: Her friendly smile made the difficult conversation feel less awkward .Nụ cười **thân thiện** của cô ấy làm cho cuộc trò chuyện khó khăn cảm thấy bớt khó xử.
unfriendly
[Tính từ]

not kind or nice toward other people

không thân thiện, thù địch

không thân thiện, thù địch

Ex: The unfriendly store clerk did n't smile or greet the customers .Nhân viên cửa hàng **không thân thiện** đã không cười hay chào hỏi khách hàng.
nice
[Tính từ]

providing pleasure and enjoyment

dễ chịu, thú vị

dễ chịu, thú vị

Ex: He drives a nice car that always turns heads on the road .Anh ấy lái một chiếc xe **đẹp** luôn thu hút sự chú ý trên đường.
liberal
[Tính từ]

willing to accept, respect, and understand different behaviors, beliefs, opinions, etc.

tự do

tự do

Ex: The politician 's liberal policies on healthcare and education aim to provide broader access to services for all citizens .Chính sách **tự do** của chính trị gia về y tế và giáo dục nhằm cung cấp khả năng tiếp cận rộng rãi hơn đến các dịch vụ cho tất cả công dân.
conservative
[Tính từ]

supporting traditional values and beliefs and not willing to accept any contradictory change

bảo thủ, truyền thống

bảo thủ, truyền thống

Ex: The company adopted a conservative approach to risk management .Công ty đã áp dụng cách tiếp cận **bảo thủ** trong quản lý rủi ro.
interesting
[Tính từ]

catching and keeping our attention because of being unusual, exciting, etc.

thú vị, hấp dẫn

thú vị, hấp dẫn

Ex: The teacher made the lesson interesting by including interactive activities .Giáo viên đã làm cho bài học **thú vị** bằng cách bao gồm các hoạt động tương tác.
intelligent
[Tính từ]

good at learning things, understanding ideas, and thinking clearly

thông minh, sáng suốt

thông minh, sáng suốt

Ex: This is an intelligent device that learns from your usage patterns .Đây là một thiết bị **thông minh** học hỏi từ cách sử dụng của bạn.
independent
[Tính từ]

able to do things as one wants without needing help from others

độc lập

độc lập

Ex: The independent thinker challenges conventional wisdom and forges her own path in life .Người suy nghĩ **độc lập** thách thức trí tuệ thông thường và tự mở ra con đường của mình trong cuộc sống.
Sách Summit 1A
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek