pattern

Sách Summit 1A - Đơn vị 2 - Xem trước

Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 2 - Xem trước trong sách giáo khoa Summit 1A, như "yếu tố", "nhịp", "màn trình diễn", v.v.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Summit 1A
element
[Danh từ]

an essential or typical feature or part of something

yếu tố, thành phần

yếu tố, thành phần

Ex: The detective searched for elements of a pattern in the suspect's behavior.Thám tử tìm kiếm các **yếu tố** của một mô hình trong hành vi của nghi phạm.
music
[Danh từ]

a series of sounds made by instruments or voices, arranged in a way that is pleasant to listen to

âm nhạc

âm nhạc

Ex: Her favorite genre of music is jazz .Thể loại **nhạc** yêu thích của cô ấy là nhạc jazz.
beat
[Danh từ]

a piece of music's or a poem's main rhythm

nhịp điệu, tiết tấu

nhịp điệu, tiết tấu

Ex: He could n’t help but nod to the beat of the rhythm .Anh ấy không thể không gật đầu theo **nhịp** điệu của âm nhạc.
melody
[Danh từ]

the arrangement or succession of single musical notes in a tune or piece of music

giai điệu

giai điệu

Ex: The jazz pianist improvised a new melody, showcasing his improvisational skills during the performance .Nghệ sĩ piano jazz đã ứng tác một **giai điệu** mới, thể hiện kỹ năng ứng tác của mình trong buổi biểu diễn.
lyric
[Danh từ]

(plural) a song's words or text

lời bài hát, phần lời

lời bài hát, phần lời

Ex: The lyrics of this song resonated with many people in the audience .
sound
[Danh từ]

anything that we can hear

âm thanh, tiếng ồn

âm thanh, tiếng ồn

Ex: The concert hall was filled with the beautiful sound of classical music .Phòng hòa nhạc tràn ngập **âm thanh** tuyệt đẹp của nhạc cổ điển.
voice
[Danh từ]

the sounds that a person makes when speaking or singing

giọng, âm điệu

giọng, âm điệu

Ex: His deep voice made him a natural choice for radio broadcasting.**Giọng** trầm của anh ấy khiến anh ấy trở thành lựa chọn tự nhiên cho phát thanh.
performance
[Danh từ]

the act of presenting something such as a play, piece of music, etc. for entertainment

màn trình diễn,  buổi biểu diễn

màn trình diễn, buổi biểu diễn

Ex: The magician 's performance captivated all the children .**Màn biểu diễn** của ảo thuật gia đã thu hút tất cả trẻ em.
Sách Summit 1A
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek