Sách Summit 1A - Bài 5 - Bài học 1

Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 5 - Bài 1 trong sách giáo khoa Summit 1A, như "chu đáo", "vô trách nhiệm", "phù hợp", v.v.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Sách Summit 1A
acceptable [Tính từ]
اجرا کردن

chấp nhận được

Ex: The quality of the report was acceptable , but it could be improved .

Chất lượng của báo cáo là chấp nhận được, nhưng nó có thể được cải thiện.

unacceptable [Tính từ]
اجرا کردن

không thể chấp nhận được

Ex: The delay in delivery was unacceptable , and we had to cancel the order .

Sự chậm trễ trong giao hàng là không thể chấp nhận được, và chúng tôi đã phải hủy đơn hàng.

considerate [Tính từ]
اجرا کردن

chu đáo

Ex:

Cử chỉ chu đáo khi giữ cửa mở cho người phụ nữ lớn tuổi đã thể hiện sự chu đáo và tôn trọng của anh ấy.

inconsiderate [Tính từ]
اجرا کردن

thiếu suy nghĩ

Ex: Leaving the door open in the freezing weather was an inconsiderate move .

Để cửa mở trong thời tiết lạnh giá là một hành động thiếu suy nghĩ.

polite [Tính từ]
اجرا کردن

lịch sự

Ex: Despite the disagreement , he remained polite and maintained a calm and respectful tone of voice .

Mặc dù bất đồng, anh ấy vẫn lịch sự và giữ giọng điệu bình tĩnh và tôn trọng.

impolite [Tính từ]
اجرا کردن

bất lịch sự

Ex: It 's impolite to make fun of people 's appearances .

Thật bất lịch sự khi chế nhạo ngoại hình của người khác.

proper [Tính từ]
اجرا کردن

phù hợp

Ex: Wearing formal attire is proper for a business meeting .

Mặc trang phục trang trọng là phù hợp cho một cuộc họp kinh doanh.

improper [Tính từ]
اجرا کردن

không phù hợp

Ex: Allowing children to watch mature content is improper parental supervision .

Cho phép trẻ em xem nội dung người lớn là sự giám sát của cha mẹ không phù hợp.

respectful [Tính từ]
اجرا کردن

tôn trọng

Ex: The respectful employee always addresses their colleagues and superiors with politeness and professionalism .

Nhân viên tôn trọng luôn nói chuyện với đồng nghiệp và cấp trên bằng sự lịch sự và chuyên nghiệp.

disrespectful [Tính từ]
اجرا کردن

thiếu tôn trọng

Ex: She was reprimanded for making disrespectful comments during the meeting .

Cô ấy bị khiển trách vì đưa ra những nhận xét thiếu tôn trọng trong cuộc họp.

responsible [Tính từ]
اجرا کردن

có trách nhiệm

Ex: Parents are responsible for teaching their children values and life skills .

Cha mẹ có trách nhiệm dạy con cái các giá trị và kỹ năng sống.

irresponsible [Tính từ]
اجرا کردن

vô trách nhiệm

Ex: The irresponsible driver caused an accident by texting while behind the wheel .

Người lái xe vô trách nhiệm đã gây ra tai nạn do nhắn tin khi đang lái xe.