Sách Summit 1A - Bài 4 - Bài 4
Tại đây bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Unit 4 - Bài 4 trong giáo trình Summit 1A, chẳng hạn như “tự cho mình là trung tâm”, “hình ảnh bản thân”, “tự ý thức”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
the belief and trust in oneself and one's abilities
sự tự tin, niềm tin vào bản thân
satisfaction with or confidence in one's own abilities or qualities
sự tự tin, tự trọng
the conception someone has, particularly about their abilities, character, and qualities
hình ảnh bản thân, tự hình dung
an instance in which someone is immersed in their own problems and forget the fact that others have problems of their own
tự thương thân, thương hại bản thân
(of a person) not caring about the needs and feelings of no one but one's own
ích kỷ, tự mãn
(of a person) having trust in one's abilities and qualities
tự tin, có lòng tin vào bản thân
embarrassed or worried about one's appearance or actions
tự ti, ngượng ngùng
(of a person) having a tendency to constantly analyze one's past actions, resulting in extreme feeling of guilt or other negative sensations
tự phê bình, tự phân tích