pattern

Sách Four Corners 3 - Bài 5 Bài học C

Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 5 Bài C trong sách giáo trình Four Corners 3, như "địa lý", "đặc điểm", "bao phủ", v.v.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Four Corners 3
geographical
[Tính từ]

related to the study or characteristics of the Earth's surface, including its features, landscapes, and locations

địa lý, liên quan đến địa lý

địa lý, liên quan đến địa lý

Ex: The geographical features of a region influence its economic activities and cultural practices .Các đặc điểm **địa lý** của một khu vực ảnh hưởng đến hoạt động kinh tế và thực hành văn hóa của nó.
feature
[Danh từ]

an important or distinctive aspect of something

đặc điểm, tính năng

đặc điểm, tính năng

Ex: The magazine article highlighted the chef 's innovative cooking techniques as a key feature of the restaurant 's success .Bài báo tạp chí đã nêu bật kỹ thuật nấu ăn sáng tạo của đầu bếp như một **đặc điểm** quan trọng của thành công nhà hàng.
desert
[Danh từ]

a large, dry area of land with very few plants, typically one covered with sand

sa mạc, hoang mạc

sa mạc, hoang mạc

Ex: They got lost while driving through the desert.Họ bị lạc khi lái xe qua **sa mạc**.
island
[Danh từ]

a piece of land surrounded by water

đảo, hòn đảo

đảo, hòn đảo

Ex: We witnessed sea turtles nesting on the shores of the island.Chúng tôi đã chứng kiến rùa biển làm tổ trên bờ biển của **đảo**.
lake
[Danh từ]

a large area of water, surrounded by land

hồ

hồ

Ex: They had a picnic by the side of the lake.Họ đã có một buổi dã ngoại bên **hồ**.
the ocean
[Danh từ]

the great mass of salt water that covers most of the earth's surface

đại dương, biển

đại dương, biển

Ex: The sailors navigated the ocean using the stars .Các thủy thủ điều hướng **đại dương** bằng cách sử dụng các ngôi sao.
to cover
[Động từ]

(of an area) to extend over a specific distance

bao phủ, trải dài trên

bao phủ, trải dài trên

Ex: The desert stretches for miles , covering vast expanses of arid terrain .Sa mạc trải dài hàng dặm, **bao phủ** những vùng đất khô cằn rộng lớn.
river
[Danh từ]

a natural and continuous stream of water flowing on the land to the sea, a lake, or another river

sông, dòng sông

sông, dòng sông

Ex: We went fishing by the river and caught some fresh trout .Chúng tôi đi câu cá bên **sông** và bắt được một ít cá hồi tươi.
valley
[Danh từ]

a low area of land between mountains or hills, often with a river flowing through it

thung lũng, lũng

thung lũng, lũng

Ex: They hiked through the valley to reach the lake .Họ đi bộ xuyên qua **thung lũng** để đến hồ.
waterfall
[Danh từ]

a high place, such as a cliff, from which a river or stream falls

thác nước, thác

thác nước, thác

Ex: He was mesmerized by the sheer power and beauty of the roaring waterfall.Anh ấy bị mê hoặc bởi sức mạnh và vẻ đẹp thuần khiết của **thác nước** ầm ầm.
fall
[Danh từ]

a mass of water that continously drops from a high place such as a cliff

thác nước, dòng nước đổ

thác nước, dòng nước đổ

Asia
[Danh từ]

the largest continent in the world

Châu Á, lục địa Á

Châu Á, lục địa Á

Ex: The Great Wall of China is a famous landmark in Asia.Vạn Lý Trường Thành là một địa danh nổi tiếng ở **Châu Á**.
Indonesia
[Danh từ]

a country that is consisted of many islands, located in Southeast of Asia

Indonesia, một quốc gia gồm nhiều đảo

Indonesia, một quốc gia gồm nhiều đảo

Ex: She studied traditional dance in Indonesia for a year .Cô ấy đã học múa truyền thống ở **Indonesia** trong một năm.
deep
[Tính từ]

having a great distance from the surface to the bottom

sâu

sâu

Ex: They drilled a hole that was two meters deep to reach the underground pipes.Họ đã khoan một cái lỗ sâu hai mét để tiếp cận các đường ống ngầm.
Indian Ocean
[Danh từ]

the third-largest ocean in the world, located between Africa, Asia, Australia, and the Southern Ocean

Ấn Độ Dương, biển Ấn Độ

Ấn Độ Dương, biển Ấn Độ

Ex: Many endangered species , like sea turtles , live in the Indian Ocean.Nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng, như rùa biển, sống ở **Ấn Độ Dương**.
China
[Danh từ]

the biggest country in East Asia

Trung Quốc, nước Trung Quốc

Trung Quốc, nước Trung Quốc

Ex: The capital of China, Beijing , is home to numerous cultural sites and modern skyscrapers .Thủ đô của **Trung Quốc**, Bắc Kinh, là nơi có nhiều di tích văn hóa và các tòa nhà chọc trời hiện đại.
wet
[Tính từ]

covered with or full of water or another liquid

ướt, ẩm ướt

ướt, ẩm ướt

Ex: They ran for shelter when the rain started and got their clothes wet.Họ chạy đi trú ẩn khi trời bắt đầu mưa và làm **ướt** quần áo của họ.
sunshine
[Danh từ]

the sun's light and heat

ánh nắng mặt trời, hơi ấm mặt trời

ánh nắng mặt trời, hơi ấm mặt trời

Ex: The children played happily in the bright sunshine.Những đứa trẻ chơi đùa vui vẻ dưới ánh **nắng** rực rỡ.
rainforest
[Danh từ]

‌a thick, tropical forest with tall trees and consistently heavy rainfall

rừng mưa nhiệt đới, rừng rậm

rừng mưa nhiệt đới, rừng rậm

Ex: The rainforest is home to many indigenous communities .**Rừng mưa nhiệt đới** là nơi sinh sống của nhiều cộng đồng bản địa.
Sách Four Corners 3
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek