Sách Four Corners 3 - Đơn vị 7 Bài A - Phần 2
Tại đây bạn sẽ tìm thấy các từ vựng trong Unit 7 Bài A - Phần 2 trong giáo trình Four Corners 3, chẳng hạn như “chu đáo”, “nhiệt tình”, “quyết đoán”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
having no fear when doing dangerous or painful things
dũng cảm, không sợ hãi
in a fearless manner that shows bravery or courage
dũng cảm, một cách dũng cảm
having a strong belief in one's abilities or qualities
tự tin, vững vàng
in a way that shows confidence and trust in oneself or another person's abilities, plans, etc.
tự tin, một cách tự tin
in a manner that shows one cares about feelings, needs, or rights of other people
chu đáo, lịch sự
making use of imagination or innovation in bringing something into existence
sáng tạo, tưởng tượng
in a way that shows imagination, innovation, or originality
một cách sáng tạo, sáng tạo
in a way that shows one is determined and serious about making a decision
kiên quyết, một cách quyết đoán
(of a person) having difficulty making choices or decisions, often due to fear, lack of confidence, or overthinking
do dự, lưỡng lự
(of a conclusion or result) in a way that is not final or definite
một cách không quyết đoán, một cách không rõ ràng
not truthful or trustworthy, often engaging in immoral behavior
không trung thực, gian lận
in a way that involves lie or deceiption
không trung thực, bằng cách lừa gạt
having or showing intense excitement, eagerness, or passion for something
hăng hái, nhiệt tình
in a manner that shows great willingness, interest, or excitement
nhiệt tình, hào hứng
treating everyone equally and in a right or acceptable way
công bằng, hợp lý
in a way that treats everyone equally or is according to reason and moral standards
công bằng, một cách công bằng
following the latest or the most popular styles and trends in a specific period
thời thượng, thanh lịch
with accordance to the latest or the most popular trends or styles in a specific period
theo cách thời trang, một cách thời thượng
a good thing that happens by chance and is not expected
vận may, sự tình cờ
used to express that something positive or favorable has happened or is happening by chance
thật may mắn, hạnh phúc thay
stylish, attractive, and often associated with luxury or sophistication
lộng lẫy, quyến rũ
in a way that is strikingly attractive and full of glamor
một cách quyến rũ, một cách lôi cuốn
telling the truth and having no intention of cheating or stealing
chân thật, thật thà
in a manner that is characterized by truthfulness and sincerity
thành thật
not fully developed mentally or emotionally, often resulting in behaviors or reactions that are childish
chưa trưởng thành, trẻ con
in an immature manner
thiếu trưởng thành, một cách chưa trưởng thành
unable to wait calmly for something or someone, often feeling irritated or frustrated
thiếu kiên nhẫn, không kiên nhẫn
in a manner that reflects a strong desire for quick action or results
hối hả, một cách sốt ruột
(of a person) lacking or having no respect or regard for others' feelings or rights
thiếu tôn trọng, vô tâm
without consideration; in an inconsiderate manner
không suy nghĩ, một cách bất cẩn