pattern

Sách Four Corners 3 - Bài 7 Bài học D

Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 7 Bài D trong sách giáo khoa Four Corners 3, như "tham vọng", "hiếm khi", "hòa thuận", v.v.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Four Corners 3
sign
[Danh từ]

(astrology) one of the twelve signs each with specific names such as Aries, Taurus, etc. that exists on a circular chart called the zodiac, used to identify a person based on their date of birth

cung, cung hoàng đạo

cung, cung hoàng đạo

zodiac
[Danh từ]

(astrology) a diagram of the twelve celestial segments and associated signs used to interpret how celestial bodies' positions at birth may affect one's life and personality

cung hoàng đạo, vòng hoàng đạo

cung hoàng đạo, vòng hoàng đạo

Ex: Astrologers believe that the position of the planets at the time of someone 's birth can influence their zodiac sign and personality traits .Các nhà chiêm tinh tin rằng vị trí của các hành tinh tại thời điểm sinh của ai đó có thể ảnh hưởng đến **cung hoàng đạo** và đặc điểm tính cách của họ.
ambitious
[Tính từ]

trying or wishing to gain great success, power, or wealth

tham vọng,  nhiều tham vọng

tham vọng, nhiều tham vọng

Ex: His ambitious nature led him to take on challenging projects that others deemed impossible , proving his capabilities time and again .Bản chất **tham vọng** của anh ấy đã khiến anh ấy đảm nhận những dự án đầy thách thức mà người khác coi là không thể, nhiều lần chứng minh năng lực của mình.
to worry
[Động từ]

to feel upset and nervous because we think about bad things that might happen to us or our problems

lo lắng, băn khoăn

lo lắng, băn khoăn

Ex: The constant rain made her worry about the outdoor wedding ceremony.Cơn mưa liên tục khiến cô ấy **lo lắng** về lễ cưới ngoài trời.
to care
[Động từ]

to consider something or someone important and to have a feeling of worry or concern toward them

quan tâm, lo lắng

quan tâm, lo lắng

Ex: The teacher cares about her students and their success.Giáo viên **quan tâm** đến học sinh và thành công của họ.
rarely
[Trạng từ]

on a very infrequent basis

hiếm khi, rất ít khi

hiếm khi, rất ít khi

Ex: I rarely check social media during work hours .Tôi **hiếm khi** kiểm tra mạng xã hội trong giờ làm việc.
mind
[Danh từ]

the ability in a person that makes them think, feel, or imagine

tâm trí,  trí tuệ

tâm trí, trí tuệ

Ex: Reading stimulates the mind and broadens one 's perspective .Đọc sách kích thích **tâm trí** và mở rộng tầm nhìn.
yourself
[Đại từ]

used when a person who is addressed is both the one who does an action and the one who receives the action

chính bạn,  tự mình

chính bạn, tự mình

Ex: You can trust yourself to make the right decision .Bạn có thể tin tưởng **chính mình** để đưa ra quyết định đúng đắn.
enough
[Trạng từ]

to a degree or extent that is sufficient or necessary

đủ, khá

đủ, khá

Ex: Did you sleep enough last night to feel refreshed today ?Bạn đã ngủ **đủ** đêm qua để cảm thấy sảng khoái hôm nay chưa?
feeling
[Danh từ]

an emotional state or sensation that one experiences such as happiness, guilt, sadness, etc.

cảm giác

cảm giác

Ex: Despite her best efforts to hide it , the feeling of anxiety gnawed at her stomach throughout the job interview .Mặc dù cô ấy đã cố gắng hết sức để che giấu nó, **cảm giác** lo lắng vẫn gặm nhấm dạ dày của cô ấy trong suốt buổi phỏng vấn xin việc.
talkative
[Tính từ]

talking a great deal

nói nhiều, lắm lời

nói nhiều, lắm lời

Ex: She 's the most talkative person in our group ; she always keeps us entertained .Cô ấy là người **nói nhiều** nhất trong nhóm chúng tôi; cô ấy luôn làm chúng tôi vui vẻ.
exactly
[Trạng từ]

used to indicate that something is completely accurate or correct

chính xác, đúng

chính xác, đúng

Ex: The instructions were followed exactly, resulting in a flawless assembly of the furniture .Các hướng dẫn đã được tuân thủ **chính xác**, dẫn đến việc lắp ráp đồ nội thất hoàn hảo.
angry
[Tính từ]

feeling very annoyed because of something that we do not like

tức giận,giận dữ, feeling very bad because of something

tức giận,giận dữ, feeling very bad because of something

Ex: His angry tone made everyone uncomfortable .Giọng điệu **giận dữ** của anh ấy khiến mọi người cảm thấy không thoải mái.
adventure
[Danh từ]

an exciting or unusual experience, often involving risk or physical activity

cuộc phiêu lưu, chuyến mạo hiểm

cuộc phiêu lưu, chuyến mạo hiểm

Ex: They planned a camping trip in the wilderness , craving the freedom and excitement of outdoor adventure.Họ đã lên kế hoạch cho một chuyến cắm trại trong hoang dã, khao khát sự tự do và niềm vui của **cuộc phiêu lưu** ngoài trời.
creative
[Tính từ]

making use of imagination or innovation in bringing something into existence

sáng tạo, đầy sáng kiến

sáng tạo, đầy sáng kiến

Ex: My friend is very creative, she designed and sewed her own dress for the party .Bạn tôi rất **sáng tạo**, cô ấy đã thiết kế và may chiếc váy của riêng mình cho bữa tiệc.
unreliable
[Tính từ]

not able to be depended on or trusted to perform consistently or fulfill obligations

không đáng tin cậy, không thể tin tưởng được

không đáng tin cậy, không thể tin tưởng được

Ex: He 's an unreliable friend ; you ca n't count on him to keep his promises or be there when you need him .Anh ta là một người bạn **không đáng tin cậy**; bạn không thể trông cậy vào anh ta để giữ lời hứa hoặc có mặt khi bạn cần.
to get along
[Động từ]

to have a friendly or good relationship with someone or something

hòa thuận, hòa hợp

hòa thuận, hòa hợp

Ex: Our neighbors are very friendly, and we get along with them quite well.Hàng xóm của chúng tôi rất thân thiện và chúng tôi **hòa thuận** với họ khá tốt.
difficulty
[Danh từ]

a challenge or circumstance, typically encountered while trying to reach a goal or finish something

khó khăn,  thách thức

khó khăn, thách thức

Ex: She explained the difficulties she faced while moving to a new city .Cô ấy giải thích những **khó khăn** mà cô ấy gặp phải khi chuyển đến một thành phố mới.
mistake
[Danh từ]

an act or opinion that is wrong

lỗi, sai lầm

lỗi, sai lầm

Ex: A culture that encourages risk-taking and learning from mistakes fosters innovation and creativity .Một nền văn hóa khuyến khích chấp nhận rủi ro và học hỏi từ **sai lầm** thúc đẩy sự đổi mới và sáng tạo.
idea
[Danh từ]

a suggestion or thought about something that we could do

ý tưởng, đề xuất

ý tưởng, đề xuất

Ex: The manager welcomed any ideas from the employees to enhance workplace morale .Người quản lý hoan nghênh mọi **ý tưởng** từ nhân viên để nâng cao tinh thần làm việc.
curious
[Tính từ]

(of a person) interested in learning and knowing about things

tò mò, hiếu kỳ

tò mò, hiếu kỳ

Ex: She was always curious about different cultures and loved traveling to new places .Cô ấy luôn **tò mò** về các nền văn hóa khác nhau và yêu thích du lịch đến những nơi mới.
Sách Four Corners 3
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek