Sách Interchange - Trung cấp - Đơn vị 12
Tại đây, bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Bài 12 trong sách giáo khoa Trung cấp Interchange, chẳng hạn như "kỳ diệu", "tràn", "khuyết tật", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a thorough explanation of how something happened
tóm lại, nói ngắn gọn
a situation in which two things happen simultaneously by chance that is considered unusual
trùng hợp
a writer who explores characters, events, and themes in depth through long narrative stories, particularly novels
tiểu thuyết gia, nhà văn tiểu thuyết
to physically connect or fasten something to another thing
gắn, kết nối
to accidentally cause a liquid or substance to flow out of its container or onto a surface
Đổ, rót ra
used to express that something positive or favorable has happened or is happening by chance
thật may mắn, hạnh phúc thay
in a way that happens at the same time as something else
tình cờ, cùng một lúc
used to express that a positive outcome or situation occurred by chance
may mắn, thật may mắn
in an unexpected manner that resembles a miracle
huyền diệu, theo cách kỳ diệu
(of a machine or vehicle) to stop working as a result of a malfunction
hỏng, ngừng hoạt động
the absence of sound or noise, often creating a peaceful or uncomfortable atmosphere
im lặng, yên lặng
used after negative statements to indicate a similarity between two situations or feelings
cũng không, hoặc
a physical or mental condition that prevents a person from using some part of their body completely or learning something easily
khuyết tật, tàn tật
in a way that is easily understandable or noticeable
rõ ràng, hiển nhiên
to give a short performance in order to get a role in a movie, play, show, etc.
tham gia thử giọng, thực hiện buổi thử giọng
to provide someone with support, hope, or confidence
khuyến khích, động viên