to pay attention and become aware of a particular thing or person
nhận thấy
Tôi không thể không để ý đến hoàng hôn tuyệt đẹp khi đi dọc bãi biển.
Tại đây, bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 16 - Phần 2 trong sách giáo trình Interchange Intermediate, chẳng hạn như « particular », « sympathize », « arrangement », v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to pay attention and become aware of a particular thing or person
nhận thấy
Tôi không thể không để ý đến hoàng hôn tuyệt đẹp khi đi dọc bãi biển.
after a long time, usually when there has been some difficulty
cuối cùng
Bất chấp nhiều trở ngại, họ cuối cùng đã hoàn thành việc xây dựng ngôi nhà mơ ước của mình.
showing care and understanding toward other people, especially when they are not feeling good
thông cảm
Giáo viên đã thông cảm với học sinh đang gặp khó khăn với bài học.
for one person or thing
mỗi
Công ty cho thuê xe tính phí 50 $ mỗi ngày cho một chiếc xe hơi cỡ nhỏ.
distinctive among others that are of the same general classification
đặc biệt
Luật áp dụng cho một loại xe cụ thể, chẳng hạn như xe điện.
with a lot of speed
nhanh chóng
Cô ấy đã hoàn thành cuộc đua nhanh chóng, vượt qua vạch đích đầu tiên.
problems or difficulties that arise, especially in relation to a service or facility, which require resolution or attention
vấn đề
used to introduce a statement that provides additional information or emphasizes the truth or reality of a situation
thực tế
Cô ấy nói rằng mình sẽ đến muộn; thực tế, cô ấy đã không đến cho đến khi cuộc họp bắt đầu được một lúc.
in or for every one hundred, shown by the symbol (%)
phần trăm
Cô ấy đạt 95 phần trăm trong bài kiểm tra toán, đạt điểm cao nhất trong lớp.
in a way that is true in most cases
thông thường
Thời tiết thường ôn hòa vào mùa xuân.
regular and without any exceptional features
thông thường
Cuộc họp đầy ắp những nhiệm vụ thông thường và thảo luận.
a small fact or piece of information
chi tiết
Thám tử chú ý kỹ đến từng chi tiết của hiện trường vụ án để thu thập manh mối.
related to or involving only one certain thing
cụ thể
Bác sĩ đã kê một loại thuốc cụ thể để điều trị các triệu chứng của bệnh nhân.
related to medicine, treating illnesses, and health
y tế
Cô ấy theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực y tế để giúp đỡ người khác cải thiện sức khỏe của họ.
to possess or use something with someone else at the same time
chia sẻ
Cặp đôi dự định chia sẻ một tài khoản ngân hàng sau khi kết hôn.
an unexpected and unpleasant event that happens by chance, usually causing damage or injury
tai nạn
Cô ấy gặp một tai nạn nhỏ trong nhà bếp và bị thương ở chân.
to pass or escape unnoticed or undetected
lẻn
Điệp viên đã lẻn qua được khu phức hợp được bảo vệ nghiêm ngặt, tránh được camera an ninh và các tuần tra.
to cause injury or physical pain to yourself or someone else
làm tổn thương
Hãy cẩn thận với món đồ chơi đó; nó có thể làm tổn thương ai đó.
to support and approve of something or someone
thông cảm
Cô ấy đồng cảm với quyết định rời công ty của anh ấy và chúc anh ấy những điều tốt đẹp nhất.
used to add a statement that contradicts what was just mentioned
tuy nhiên
any physical damage to a part of the body caused by an accident or attack
chấn thương
Sau cuộc tấn công, cô ấy bị chấn thương nặng ở đầu.
a mutual understanding or agreement established between people
sự sắp xếp
Họ đã thỏa thuận gặp nhau ở quán cà phê sau.
a person or organization that hires and pays individuals for a variety of jobs
người sử dụng lao động
Cô ấy đã tìm được một công việc mới với một nhà tuyển dụng có uy tín, người đã đề nghị những phúc lợi cạnh tranh và cơ hội thăng tiến.
the state of being physically or mentally sick
bệnh tật
Bệnh nhân không thể hồi phục sau bệnh tật của mình.
a large number of bikes, cars, buses, etc. that are waiting in lines behind each other which move very slowly
tắc đường
Họ đến muộn cuộc họp do tắc đường trên đường cao tốc.
the state of not being at a place or with a person when it is expected of one
sự vắng mặt
Sự vắng mặt của anh ấy trong cuộc họp đã gây ra sự chậm trễ trong việc đưa ra các quyết định quan trọng cho dự án.
to arrive later than expected or planned
trì hoãn
Chuyến bay bị hoãn do sương mù dày đặc.
as a result of a specific cause or reason
do
Chuyến bay bị hoãn là do sương mù dày đặc tại sân bay.
used to talk about a doubt or choice when facing two options
liệu
Anh ấy đang cố gắng tìm hiểu xem liệu anh ấy nên du học ở nước ngoài hay ở lại quê hương của mình.
with no attention to the thing mentioned
bất chấp
Cô ấy quyết định chạy bộ bất kể trời mưa.
having the least or smallest amount possible
tối thiểu
Yêu cầu tối thiểu để được nhận vào chương trình là bằng cử nhân.
progress or improvement in a particular area
tiến bộ
Tiến bộ công nghệ của công ty đã rất đáng chú ý trong năm nay.