Kiến Thức và Trí Tuệ - Tin đồn & Tin tức
Nắm vững các câu tục ngữ tiếng Anh liên quan đến tin đồn và tin tức, chẳng hạn như "tin xấu lan truyền nhanh chóng" và "một câu chuyện không bao giờ thất bại trong việc kể".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Đố vui
used to suggest that negative information or gossip tends to spread quickly, emphasizing the idea that people are often more interested in hearing and sharing bad news than good news
Tin xấu đi nhanh chóng
used to imply that negative or distressing information tends to spread quickly, and that people are often more eager to share or spread negative news than positive news
used to suggest that in the absence of any information, one can assume that everything is going well or according to plan
không có tin nào tốt
used to suggest that even if the details of a particular story or rumor are not entirely accurate, there is usually some underlying truth or basis for the rumor
không có lửa thì không có khói
used to imply that people who engage in gossip are often prone to lying or spreading false information
buôn chuyện và nói dối đi đôi với nhau
used to warn against the dangers of careless talk or gossip, particularly in situations where secrecy or confidentiality is important, as it can have serious consequences
môi lỏng lẻo chìm tàu
used to suggest that stories or rumors tend to become more exaggerated or distorted as they are passed on, and so one should take steps to verify information before accepting it as true
một câu chuyện không bao giờ mất đi cách kể