pattern

Kiến Thức và Trí Tuệ - Sự thật & Sự mặc khải

Khám phá những câu tục ngữ tiếng Anh mô tả sự thật và sự mặc khải, bao gồm cả “máu sẽ chảy ra” và “sự thật là những điều cứng đầu”.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Knowledge & Wisdom
blood will out

used to suggests that a person's true character or nature will eventually be exposed, despite any attempts to conceal it

máu sẽ chảy ra

máu sẽ chảy ra

Google Translate
[Câu]
blood will tell

used to imply that a person's natural abilities, talents, or character traits are inherited from their family or ancestry, and will become apparent in their behavior, actions, or achievements

máu sẽ nói

máu sẽ nói

Google Translate
[Câu]
drunkenness reveals what soberness conceals

used to imply that when people are drunk, they are more likely to reveal their true personalities, emotions, and thoughts that they might otherwise keep hidden when sober

cơn say tiết lộ điều mà sự tỉnh táo che giấu

cơn say tiết lộ điều mà sự tỉnh táo che giấu

Google Translate
[Câu]
eyes are the windows of the soul

used to suggest that a person's eyes can reveal their true emotions, feelings, or character, as they are a reflection of their innermost thoughts and emotions

đôi mắt là cửa sổ tâm hồn

đôi mắt là cửa sổ tâm hồn

Google Translate
[Câu]
the facts speak for themselves

used to imply that the truth is self-evident and can be easily understood by examining the available evidence

Các dữ kiện nói cho mình

Các dữ kiện nói cho mình

Google Translate
[Câu]
reality is (often) disappointing

used to suggest that the outcome of a situation can be different or less desirable than what one expected or hoped for

thực tế thường đáng thất vọng

thực tế thường đáng thất vọng

Google Translate
[Câu]
there is truth in wine

used to imply that people are more likely to speak their true thoughts and feelings when they are under the influence of alcohol

có sự thật trong rượu vang

có sự thật trong rượu vang

Google Translate
[Câu]
the truth will out

used to emphasize that the truth will eventually be revealed or discovered, no matter how hard someone tries to conceal it or keep it a secret

sự thật sẽ lộ ra

sự thật sẽ lộ ra

Google Translate
[Câu]
facts are stubborn things

used to emphasize the idea that truth is objective and unchanging, and it cannot be altered or denied, even if people try to distort or manipulate it

sự thật là những điều cứng đầu

sự thật là những điều cứng đầu

Google Translate
[Câu]
the darkest place is under the candlestick

used to imply that sometimes the things that are closest to us or most obvious are the things that we overlook or take for granted

[Câu]
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek