Phẩm chất - Kỳ vọng và khả năng dự đoán
Khám phá các câu tục ngữ tiếng Anh mô tả những kỳ vọng và khả năng dự đoán, bao gồm "những kẻ pha trò thường chứng minh là nhà tiên tri" và "không bao giờ là lâu".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Đố vui
used to suggest that something is very certain or obvious, emphasizing the clear outcome or result of a situation
tất cả đều là Phố Lombard cho đến một quả cam Trung Quốc
used to suggest that people can be unpredictable and diverse in their behavior, emphasizing the importance of being accepting and respectful of individual differences
bây giờ không có gì kỳ lạ như dân gian
used to suggest that real-life events can be more surprising and unusual than anything that could be invented, emphasizing that reality is often unpredictable and extraordinary
Sự thật thì xa lạ hơn so với tưởng tượng
used to suggest that people who are seen as foolish or unimportant often have insights that others do not, because they have a unique perspective on the world or can notice what others cannot
used to suggest that if someone does not expect too much from a situation or person, they will not be let down if things do not go as planned or hoped for
Phúc thay người không mong đợi gì cả, vì người đó sẽ không bao giờ phải thất vọng
used to suggest that managing expectations and anticipating potential setbacks can help people avoid disappointment and maintain a more positive outlook
mong đợi sự thất vọng và bạn sẽ không bao giờ thất vọng
used to imply that the excitement or imagination of something can be more satisfying than the reality of it, suggesting that people should not build up their expectations too much
kỳ vọng tốt hơn nhiều so với thực hiện
used to suggest that no matter how prepared someone is, there is always the possibility of unforeseen circumstances or events that can alter the outcome
điều bất ngờ luôn xảy ra
used to suggest that people should not have unrealistic expectations or demand too much from something or someone that is limited in its abilities or capacities
bạn có thể mong đợi điều gì từ một con lợn ngoại trừ một tiếng càu nhàu
used to suggest that future events can often be predicted by observing the signs or indications that precede them
used to suggest that even those in positions of power or influence may one day find themselves indebted to someone who is seemingly weaker or less significan
một con sư tử có thể bị một con chuột nhìn thấy
used to suggest that circumstances and situations can change unexpectedly, making it unwise to make absolute statements or predictions about the future