pattern

Đặc Điểm và Tính Cách Con Người - tính kiên nhẫn

Khám phá những câu tục ngữ tiếng Anh về sự kiên nhẫn với những câu nói như "thời gian làm nên điều kỳ diệu" và "kiên nhẫn thì đắng nhưng quả của nó lại ngọt ngào".

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Human Traits & Qualities
patience is a plaster for all sores

used to suggest that patience can provide comfort and relief during difficult times, and can help to heal emotional wounds and problems

kiên nhẫn là một lớp thạch cao cho mọi vết loét

kiên nhẫn là một lớp thạch cao cho mọi vết loét

Google Translate
[Câu]
a handful of patience is worth more than a bushel of brains

used to imply that patience is more important than intelligence or knowledge, and can often lead to greater success in navigating challenges and achieving goals

một chút kiên nhẫn có giá trị hơn một giạ trí tuệ

một chút kiên nhẫn có giá trị hơn một giạ trí tuệ

Google Translate
[Câu]
good things come to those who wait

used to imply that if one is patient and persistent, they will eventually be rewarded with success or good things

những điều tốt đẹp sẽ đến cho những người biết chờ đợi

những điều tốt đẹp sẽ đến cho những người biết chờ đợi

Google Translate
[Câu]
it will be all the same a hundred years hence

used to suggest that the passing of time can put things in perspective, and that the things that seem important or significant in the present may not matter in the long run

[Câu]
all things are difficult before they are easy

used to suggest that initial difficulties are a natural part of the learning process and with perseverance and determination, tasks can become easier to handle

[Câu]
do not sell the bear's skin before you have (actually) caught it

used to advise one to be patient and wait until one has achieved actual results before expecting or assuming success and enjoying the rewards

đừng bán da gấu trước khi bạn thực sự bắt được nó

đừng bán da gấu trước khi bạn thực sự bắt được nó

Google Translate
[Câu]
long foretold, long last; short notice, soon past

used to imply that events that are planned for a long time tend to have a lasting impact, while those that are hastily done tend to be short-lived.

đã được báo trước từ lâu, lâu dài; thông báo ngắn, sắp qua rồi

đã được báo trước từ lâu, lâu dài; thông báo ngắn, sắp qua rồi

Google Translate
[Câu]
patience is a virtue

used to imply that being able to wait calmly and persistently without becoming frustrated, angry, or anxious is a valuable and desirable trait that can ultimately lead to success

kiên nhẫn là một đức tính tốt

kiên nhẫn là một đức tính tốt

Google Translate
[Câu]
soft fire makes sweet malt

used to imply that taking the time to do something right and with patience will yield better results than rushing through it

[Câu]
softly, softly, catchee monkey

used to imply that a cautious, patient, and persistent approach is often more effective in achieving one's goals than a hasty, aggressive, or reckless approach

[Câu]
there is luck in leisure

used to imply that taking breaks and having leisure time can lead to positive outcomes or opportunities that may not have been possible with constant work

có may mắn trong lúc rảnh rỗi

có may mắn trong lúc rảnh rỗi

Google Translate
[Câu]
time heals all wounds

used to suggest that the passage of time can lessen the intensity of emotional pain or suffering caused by a difficult experience or situation, and eventually lead to healing and recovery

thời gian chữa lành mọi vết thương

thời gian chữa lành mọi vết thương

Google Translate
[Câu]
time works wonders

used to imply that the passage of time can bring about positive changes, personal growth, and achievement in life, even in seemingly impossible situations, if one remains patient and perseveres

thời gian làm nên điều kỳ diệu

thời gian làm nên điều kỳ diệu

Google Translate
[Câu]
April showers bring May flowers

used to suggest that enduring difficult or challenging times can lead to positive outcomes and rewards

Những cơn mưa rào tháng Tư mang đến những bông hoa tháng Năm

Những cơn mưa rào tháng Tư mang đến những bông hoa tháng Năm

Google Translate
[Câu]
a watched pot never boils

used to suggest that constantly monitoring or worrying about something can make it seem like it is taking longer to happen

một cái nồi canh không bao giờ sôi

một cái nồi canh không bao giờ sôi

Google Translate
[Câu]
if you sit by the river (for) long enough, you will see the body of your enemy float by

used to imply that if one waits long enough, justice will eventually be served and one's enemies will face the consequences of their actions

[Câu]
patience is bitter but its fruit is sweet

used to suggest that waiting for something can be difficult, but the end result is often rewarding, emphasizing the importance of being patient and persistent in pursuing one's goals

Sự kiên nhẫn tuy cay đắng nhưng quả của nó lại ngọt ngào

Sự kiên nhẫn tuy cay đắng nhưng quả của nó lại ngọt ngào

Google Translate
[Câu]
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek