Tính từ của Thuộc tính Xã hội của Con người - Tính từ của mối quan hệ giữa các cá nhân
Tính từ quan hệ giữa các cá nhân mô tả những phẩm chất và động lực tồn tại giữa các cá nhân, truyền tải các mối quan hệ như gia đình, thân thiện hoặc lãng mạn.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
no longer married to someone due to legally ending the marriage
đã ly hôn, người phụ nữ đã ly hôn
referring to an individual whose spouse has died and who has not remarried
góa phụ (feminine), góa chồng (masculine)
emotionally and physically involved with someone on an intimate level,
gắn bó, ràng buộc tình cảm
(of a relationship) characterized by emotional closeness without romantic or sexual elements
thuộc về Plato, mối quan hệ Platonic
giving or receiving nurturing and parental care, even without blood or legal relations
nuôi dưỡng, foster
living together and sharing a home, typically referring to unmarried couples in a romantic relationship
sống chung, cặp đôi sống chung