Tính từ của Thuộc tính Xã hội của Con người - Tính từ của mối quan hệ giữa các cá nhân
Tính từ quan hệ giữa các cá nhân mô tả những phẩm chất và động lực tồn tại giữa các cá nhân, truyền tải các mối quan hệ như gia đình, thân thiện hoặc lãng mạn.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
not living with one's spouse or partner anymore
không còn bên nhau nữa
no longer married to someone due to legally ending the marriage
đã ly hôn
referring to an individual whose spouse has died and who has not remarried
góa bụa
involved in or relating to a long-term relationship
cam kết (với mối quan hệ của một người)
emotionally and physically involved with someone on an intimate level,
đính kèm
(of a relationship) characterized by emotional closeness without romantic or sexual elements
thuần khiết
giving or receiving nurturing and parental care, even without blood or legal relations
nuôi dưỡng