Tính từ của Thuộc tính Trừu tượng của Con người - Tính từ chỉ những đặc điểm cá nhân tiêu cực
Những tính từ này mô tả những phẩm chất hoặc hành vi không mong muốn ở cá nhân, phản ánh những đặc điểm như “không trung thực”, “kiêu ngạo”, “nhàn rỗi”, v.v..
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
showing or taking too much pride in one's achievements or accomplishments
kiêu ngạo, tự mãn
overly satisfied or content with one's current situation or achievements, often to the point of neglecting potential risks or improvements
tự mãn, hài lòng quá mức
showing a proud, unpleasant attitude toward others and having an exaggerated sense of self-importance
kiêu ngạo, ngạo mạn
not fully developed mentally or emotionally, often resulting in behaviors or reactions that are childish
chưa trưởng thành, trẻ con
unwilling to change one's attitude or opinion despite good reasons to do so
bướng bỉnh, cứng đầu
avoiding work or activity and preferring to do as little as possible
lười biếng, không chăm chỉ
having a distrustful or negative outlook, often believing that people are motivated by self-interest
hoài nghi, đầy nghi ngờ
having or showing a negative view of the future and always waiting for something bad to happen
bi quan, tiêu cực
having an excessive interest in oneself, often accompanied by a lack of empathy for others
narcissistic, ích kỷ
unreasonably scared of other people or thinking that they are trying to cause harm
có triệu chứng hoang tưởng, hoang tưởng
supporting total and extreme social or political changes
cực đoan, cấp tiến
holding or promoting extreme opinions in politics, religion, etc.
cực đoan, cấp tiến
supporting traditional values and beliefs and not willing to accept any contradictory change
bảo thủ, mang tính bảo thủ
extremely careful with their choices and hard to please
kén chọn, khó tính
easily offended, often reacting strongly to perceived slights or criticism
nhạy cảm, dễ xúc động
displaying excessive attachment or control over people or things they consider their own
khẳng định quyền sở hữu, chiếm hữu
neglecting one's duties or obligations, often causing harm or inconvenience to others
vô trách nhiệm, cẩu thả
behaving in a way that is immature or typical of a child
trẻ con, như trẻ con
(of a person) behaving in an uncontrollable and irrational manner
hoang dã, điên cuồng
having an abnormal, unpredictable, or dangerous behavior, often posing a threat to the safety of humans or other animals
bất thường, nguy hiểm
lacking compassion, empathy, or decency, often being cruel or brutal
vô nhân đạo, vô nhân tính
lacking courage, typically avoiding difficult or dangerous situations
nhát gan, hèn nhát
showing or having an insensitive and cruel disregard for the feelings or suffering of others
vô cảm, tàn nhẫn
having an overly high opinion of oneself, often accompanied by a sense of superiority or arrogance
kiêu ngạo, tự mãn
unable to wait calmly for something or someone, often feeling irritated or frustrated
thiếu kiên nhẫn, không kiên nhẫn