Tính từ của Thuộc tính của Sự vật - Tính từ vật liệu
Những tính từ này mô tả loại hoặc thành phần cụ thể của vật liệu tạo nên thứ gì đó, truyền tải các thuộc tính như "kim loại", "gỗ", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
originating from or created by nature, not made or caused by humans
tự nhiên, thật
produced artificially, typically based on its natural version
tổng hợp, nhân tạo
made by humans rather than occurring naturally in nature
nhân tạo, giả
created by molding clay into a desired shape and then baking the clay at a high temperature to harden it
gốm, từ gốm
made or consisting of plastic, a substance produced in a chemical process
nhựa, làm bằng nhựa
covered with or made of a valuable yellow metal called gold
vàng, bằng vàng
covered with or made of a valuable grayish-white metal named silver
màu bạc, bằng bạc
made of a hard material that forms the branches and trunks of trees
gỗ, gỗ hóa
made of acrylic, a synthetic material used in various applications
akrylic
covered with or made of a reddish-brown metal named bronze
màu đồng, bằng đồng